Acetazolamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Dược động học:
Hấp thu
Acetazolamide được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa với nồng độ đỉnh trong huyết tương xảy ra khoảng 2 giờ sau khi dùng đường uống.
Phân bố
Thuốc liên kết mạnh với enzym carbonic anhydrase và đạt nồng độ cao ở mô có chứa enzym này, đặc biệt trong hồng cầu, vỏ thận. Liên kết với protein huyết tương cao, khoảng 95%. Thuốc được tìm thấy trong thủy dịch của mắt và trong sữa mẹ
Chuyển hóa
Acetazolamide không bị chuyển hóa.
Thải trừ
Acetazolamide được đào thải qua thận dưới dạng không đổi; sự thanh thải qua thận được tăng cường trong nước tiểu có tính kiềm.
Dược lực học:
Acetazolamide là chất ức chế không cạnh tranh, có phục hồi enzym carbonic anhydrase.
Ức chế enzym này làm giảm tạo thành ion hydrogen và bicarbonat từ carbon dioxyd và nước, làm giảm khả năng sẵn có những ion này dùng cho quá trình vận chuyển tích cực vào các dịch tiết. Acetazolamide làm hạ nhãn áp bằng cách làm giảm sản xuất thủy dịch tới 50 - 60%.
Cơ chế chưa được hoàn toàn biết rõ nhưng có lẽ liên quan đến giảm nồng độ ion bicarbonat trong các dịch ở mắt.
Tác dụng trên mắt của acetazolamide độc lập với tác dụng lợi tiểu và vẫn được duy trì khi xuất hiện toan chuyển hóa.
Tác dụng điều trị động kinh về mặt lý thuyết được cho rằng do toan chuyển hóa mang lại.
Tuy nhiên, tác dụng trực tiếp của acetazolamide lên enzym carbonic anhydrase trong não có thể dẫn đến làm tăng áp lực CO2, giảm dẫn truyền nơron thần kinh và cơ chế giải phóng adrenalin có thể có liên quan đến tác dụng này.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylstilbestrol
Loại thuốc
Nhóm thuốc nội tiết estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao: 1 mg
Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethambutol
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén Ethambutol hydroclorid 100 mg và 400 mg.
- Viên nén hỗn hợp Ethambutol hydroclorid 400 mg phối hợp với rifampicin, isoniazid; hoặc phối hợp ethambutol, rifampicin, isoniazid, pyrazinamid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aldesleukin (interleukin - 2 tái tổ hợp).
Loại thuốc
Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 18 × 106 IU/mg, lọ 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrogen peroxide (hay còn gọi là nước oxy già).
Loại thuốc
Thuốc tẩy uế, sát trùng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch hydrogen peroxide (nước oxy già) 3, 6, 27 và 30%.
- Gel hydrogen peroxide 1,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imiquimod
Loại thuốc
Thuốc điều hoà đáp ứng miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 2.5 %
Kem 5%
Kem 3.75%
Sản phẩm liên quan










