Bimatoprost
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bimatoprost
Loại thuốc
Thuốc hạ nhãn áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Que cấy giác mạc bimatoprost - 10 mcg
Dung dịch nhỏ mắt bimatoprost - 0,1 mg/ml; 0,3 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt phối hợp bimatoprost - 0,3 mg/ml và timolol - 5 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Bimatoprost thâm nhập tốt vào giác mạc và màng cứng mắt của người. Sau khi nhỏ 0,3 mg/ml bimatoprost (1 giọt) x 1 lần/ngày cho cả hai mắt trong hai tuần, nồng độ thuốc trong máu đạt đỉnh trong vòng 10 phút sau khi dùng thuốc và giảm xuống dưới giới hạn phát hiện dưới (0,025 ng/ml) trong vòng 1,5 giờ. Nồng độ bimatoprost đạt ổn định trong tuần đầu tiên dùng thuốc nhỏ mắt.
Phân bố
Bimatoprost phân bố trung bình vào các mô cơ thể. Thể tích phân bố toàn thân ở trạng thái ổn định là 0,67 L/kg. Khoảng 88% bimatoprost liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Bimatoprost là chất lưu thông chính trong máu khi nó đến hệ tuần hoàn sau khi dùng thuốc nhỏ mắt. Bimatoprost sau đó trải qua quá trình oxy hóa, N-deetyl hóa và glucuronid hóa để tạo thành nhiều loại chất chuyển hóa khác nhau.
Thải trừ
Bimatoprost được thải trừ chủ yếu qua đường bài tiết qua thận, chiếm 67% liều tiêm tĩnh mạch. 25% liều dùng được thải trừ qua phân. Thời gian bán thải, xác định sau khi tiêm tĩnh mạch, khoảng 45 phút. Tổng độ thanh thải trong máu là 1,5 L/giờ/kg.
Dược lực học:
Bimatoprost là một prostamide – chất tổng hợp có cấu trúc tương tự prostaglandin có tác dụng làm hạ nhãn áp. Bimatoprost được cho là làm hạ nhãn áp ở người bằng cách làm tăng thoát thuỷ dịch qua vùng bè và màng mạch – củng mạc. Tăng áp suất nội nhãn là nguy cơ chính gây ra mất thị trường.
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibritumomab tiuxetan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng tiêm tĩnh mạch chứa 3,2 mg/2 mL ibritumomab tiuxetan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoniazid.
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg.
Sirô 50 mg/5 ml.
Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indometacin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 25 mg, 50 mg
- Viên nang giải phóng kéo dài 75 mg
- Thuốc đạn trực tràng 50 mg
- Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin
- Thuốc nhỏ mắt 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadolinium (gadoteric acid, gadodiamide)
Loại thuốc
Chất tương phản từ có chứa gadolinium
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm gadoteric acid 0,0025 mmol/ml; 0,5 mmol/ml
- Dung dịch tiêm gadodiamide 0,5 mmol/ml
Sản phẩm liên quan








