ND1251
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ND1251 là một chất ức chế phosphodiesterase-4 (PDE4) hoạt động bằng đường uống, một cơ chế được chứng minh lâm sàng có vai trò trong việc làm giảm các triệu chứng trầm cảm. ND1251 là một hợp chất rất mạnh với biên độ an toàn lớn. ND1251 cũng có thể có các ứng dụng trong các rối loạn khác, chẳng hạn như bệnh Alzheimer, suy giảm nhận thức nhẹ, bệnh đa xơ cứng và một số bệnh về đường hô hấp.
Dược động học:
ND1251 hoạt động bằng cách ức chế enzyme phophodiesterase. Điều này làm tăng nồng độ nội bào của cAMP, một chất truyền tin thứ hai, điều chỉnh các enzyme liên quan đến chuyển hóa năng lượng và phân chia tế bào. Điều này dường như đóng một vai trò quan trọng trong chức năng não.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amininoglutethimide
Loại thuốc
Chất ức chế corticosteroid tuyến vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephenesin
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg.
Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Glulisine
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli.
- Dung dịch để tiêm dưới da (nước, trong, không màu): Lọ 1 000 đơn vị; ống chứa 300 đơn vị (1 ml chứa 100 đơn vị tương đương với 3,49 mg).
Sản phẩm liên quan