Mephenesin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephenesin
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg.
Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.
Dược động học:
Hấp thu
Mephenesin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau khi uống chưa đến 1 giờ.
Phân bố
Sau khi vào tuần hoàn, mephenesin phân bố ở hầu hết ở các mô trong cơ thể.
Chuyển hóa
Mephenesin chuyển hóa chủ yếu ở gan.
Thải trừ
Được bài tiết vào nước tiểu chủ yếu ở dạng đã chuyển hóa và một phần ở dạng thuốc chưa biến đổi. T1/2 = 45 phút.
Dược lực học:
Thuốc giãn cơ có tác dụng trên hệ TKTW, được dùng để điều trị triệu chứng đau cơ do co thắt cho các bệnh về cơ xương. Thuốc có tác dụng toàn thân và cũng có tác dụng tại chỗ khi dùng đường bôi ngoài da.
Mephenesin làm giảm tính hưng phấn của tế bào thần kinh dẫn đến giảm điện thế hoạt động đối với các sợi cơ, cuối cùng tạo ra giảm co cứng. Mephenesin làm thư giãn cơ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụng toàn thân và cũng có tác dụng tại nơi thuốc tiếp xúc.
Lợi ích lâm sàng của thuốc bị hạn chế do thời gian tác dụng ngắn.
Cơ chế hoạy động chính xác của mephenesin chưa được biết. Theo nghiên cứu quan sát được thì mephenesin ngăn cản dòng Na+ và Ca+ vào trong tế bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dydrogesterone
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dydrogesterone - 10 mg
Viên nén phối hợp estradiol hemidrate/ dydrogesterone – 0,5 mg/ 2,5 mg; 1 mg/ 5 mg;
1 mg/ 10 mg; 2 mg/ 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miconazole (Miconazol)
Loại thuốc
Nhóm imidazole chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Miconazole thường được dùng dưới dạng miconazole nitrat;
Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g);
Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương đương với 7 liều);
Dung dịch bôi 2% (30 ml, 60 ml);
Thuốc xịt tại chỗ 2% (105 ml);
Bột 2% (45 g, 90 g, 113 g);
Cồn 2% có rượu (7,39 ml, 29,57 ml);
Gói kép: Thuốc đạn (200 mg, 3 viên) và kem bôi ngoài 2% (9 g);
Viên đạn đặt âm đạo: 100 mg (7 viên), 200 mg (3 viên), 400 mg (3 viên);
Thuốc tiêm: 1% (10 mg/ml, 20 ml).
Sản phẩm liên quan