Cobicistat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cobicistat, tên thương mại Tybost (trước đây là GS-9350), là một loại thuốc được cấp phép sử dụng trong điều trị nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Mặc dù nó không có bất kỳ hoạt động chống HIV nào, cobicistat hoạt động như một chất tăng cường dược động học bằng cách ức chế cytochrom P450 3A isoforms (CYP3A) và do đó làm tăng sự phơi nhiễm toàn thân của các chất được điều chế bởi các enzyme CYP3A. Cụ thể hơn, cobicistat được chỉ định để tăng phơi nhiễm atazanavir hoặc darunavir toàn thân (chế độ dùng một lần mỗi ngày) kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV-1. Tăng phơi nhiễm toàn thân của thuốc chống retrovirus (ARV) mà không tăng liều cho phép kết quả điều trị tốt hơn và giảm tác dụng phụ.
Dược động học:
Cobicistat là một chất ức chế dựa trên cơ chế của các đồng phân cytochrom P450 3A (CYP3A). Ức chế chuyển hóa qua trung gian CYP3A bằng cobicistat làm tăng phơi nhiễm toàn thân của chất nền CYP3A atazanavir và darunavir và do đó cho phép tăng hoạt tính chống virut ở liều thấp hơn. Cobicistat không có hoạt động chống HIV nào.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ephedrine (Thuốc Ephedrin)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).
Viên nén 5mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclizine (meclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Meclizine được sử dụng dưới dạng meclizine hydrochloride.
- Viên nén: 12,5 mg; 25 mg; 32 mg; 50 mg.
- Viên nhai: 25 mg.
Sản phẩm liên quan