Minaprine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Minaprine là một loại thuốc hướng tâm thần đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị các trạng thái trầm cảm khác nhau. Giống như hầu hết các thuốc chống trầm cảm minaprine đối kháng tuyệt vọng hành vi. Minaprine là thuốc chống trầm cảm amino-phenylpyridazine được báo cáo là tương đối không gây độc cho tim, buồn ngủ và tăng cân.
Dược động học:
Minaprine liên kết với các thụ thể loại 2 serotonin và các thụ thể loại dopamine D1 và D2. Nó cũng liên kết với bơm tái hấp thu serotonin. Do đó, minaprine ngăn chặn sự tái hấp thu của cả dopamine và serotonin. Nó cũng, ở một mức độ nhẹ, cholinomimetic. Do đó, nó có thể thể hiện cả hai tính chất làm sáng tâm trạng và nootropic. Nó cũng hoạt động như một chất ức chế thuận nghịch của MAO-A (RIMA). Nó cũng đã được tìm thấy để ức chế acetylcholinesterase.
Dược lực học:
Minaprine là thuốc chống trầm cảm amino-phenylpyridazine được báo cáo là tương đối không gây độc cho tim, buồn ngủ và tăng cân. Tương tự như các phương pháp điều trị chống trầm cảm khác, minaprine làm suy giảm chức năng thụ thể beta-adrenergic. Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng minaprine cải thiện sự củng cố trí nhớ và việc dùng thuốc lặp đi lặp lại dẫn đến tác dụng này. Hơn nữa, tác dụng của minaprine đối với sự củng cố bộ nhớ có liên quan đến hoạt động dopaminergic của nó.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abaloparatide.
Loại thuốc
Hormone tuyến cận giáp và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (3120 mcg/1,56 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Demeclocycline
Loại thuốc
Kháng sinh tetracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 150 mg
Sản phẩm liên quan