![Thuốc Vaidilox 40m](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vaidilox_40_a387756449.jpg)
Thuốc Vaidilox 40m Armephaco điều trị tăng acid uric mạn tính (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc trị gout
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Febuxostat
Thương hiệu
Armephaco - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ARMEPHACO- XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
QLÐB-623-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Vaidilox là sản phẩm của Armephaco có thành phần chính là Febuxostat dùng điều trị tăng acid uric mạn tính trong trường hợp lắng đọng urat đã xảy ra (bao gồm cả những trường hợp có tiền sử hoặc hiện đang bị tophi và/hoặc viêm khớp gout). Thuốc chỉ dùng cho người lớn.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Liều dùng
Liều khuyến cáo của febuxostat là 80 mg (1 viên Vaidilox 80 hoặc 2 viên Vaidilox 40), ngày 1 lần. Thuốc có thể uống khi đói hoặc no. Nếu nồng độ acid uric trong máu > 6 mg/dl (357 µmol/l) sau 2 - 4 tuần, có thể cân nhắc dùng với liều 120 mg, ngày 1 lần (3 viên Vaidilox 40).
Bệnh nhân cần được kiểm tra nồng độ acid uric trong máu sau 2 tuần điều trị. Mục tiêu điều trị là đưa và duy trì nồng độ acid uric trong máu ở mức dưới 6 mg/dl (357 mol/l).
Với người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận: Hiệu quả và an toàn điều trị hiện chưa được thiết lập với những bệnh nhân bị suy thận nặng (thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút). Không cần điều chỉnh liều với những bệnh nhân bị suy thận mức độ nhẹ hoặc trung bình.
Bệnh nhân suy gan: Hiệu quả và an toàn điều trị của febuxostat chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân bị suy gan nặng (Child-Pugh Class C). Với những bệnh nhân bị suy gan mức độ nhẹ, liều khuyến cáo của febuxostat là 80mg/ngày. Chưa có nhiều thông tin về liều dùng cho bệnh nhân bị suy gan mức độ trung bình.
Trẻ em: An toàn và hiệu quả điều trị của febuxostat với bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được thiết lập, hiện chưa có thông tin điều trị cho nhóm bệnh nhân này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ thường gặp nhất
Trong 3 nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên có kiểm soát kéo dài từ 6 tới 12 tháng, các tác dụng phụ được liệt kê dưới đây có liên quan tới việc dùng thuốc. Bảng dưới liệt kê các tác dụng phụ trên 1% gặp phải ở thuốc và cao hơn ít nhất 0,5% so với nhóm dùng placebo:
Tác dụng phụ | Placebo | Febuxostat | Allopurinol | ||
(N = 134) | Liều hàng ngày 40 mg (N=757) | Liều hàng ngày 80 mg (N=1279) | (N=1277) | ||
Rối loạn chức năng gan | 0,7% | 6,6% | 4,6% | 4,2% | |
Buồn nôn | 0,7% | 1,1% | 1,3% | 0,8% | |
Đau khớp | 0% | 1,1% | 0,7% | 0,7% | |
Phát ban | 0,7% | 0,5% | 1,6% | 1,6% |
Tác dụng phụ thường gặp nhất dẫn tới việc ngưng điều trị là bất thường về chức năng gan, gặp phải ở 1,8% số bệnh nhân dùng febuxostat 40mg: 12% số bệnh nhân dùng febuxostat 80mg và 0,9% số bệnh nhân điều trị bằng allopurinol.
Ngoài ra, trên 1% số bệnh nhân bị chóng mặt khi dùng febuxostat nhưng tỷ lệ không cao hơn quá 0,5% so với nhóm dùng placbo.
Tác dụng phụ ít gặp
Các tác dụng phụ sau xảy ra dưới 1% số bệnh nhân dùng febuxostat trong các nghiên cứu lâm sàng phase 2 và 3 với liều từ 40mg tới 240mg được liệt kê ở dưới:
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết, tăng/giảm bạch cầu, lách to, giảm toàn thể huyết cầu.
- Tim mạch: Đau thắt ngực, rung nhĩ, tiếng thổi tím, điện tâm đồ bất thường, đánh trống ngực, nhịp xoang chậm, nhịp tim nhanh.
- Tai và thính giác: Điếc, ù tai, chóng mặt.
- Mắt: Nhìn mờ.
- Tiêu hóa: Chướng bụng, đau bụng, táo bón, khô miệng, khó tiêu, đầy hơi, đại tiện thường xuyên, viêm dạ dày, bệnh trào ngược dạ dày thực quản, dạ dày ruột khó chịu, đau nướu, nôn ra máu, hyperchlorhydria, hematochezia, loét miệng, viêm tụy, viêm loét dạ dày, nôn mửa.
- Toàn thân: Suy nhược, đau ngực/khó chịu, phù nề, mệt mỏi, cảm giác bất thường, rối loạn dáng đi, các triệu chứng giống cúm, khối, đau, khát nước.
- Gan mật: Sỏi mật/viêm túi mật, gan nhiễm mỡ, viêm gan, gan to.
- Hệ thống miễn dịch: Quá mẫn.
- Nhiễm trùng và ký sinh trùng: Herpes zoster.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn/thèm ăn, mất nước, đái tháo đường, tăng cholesterol máu, tăng đường huyết, tăng lipid máu, tăng triglycerid máu, hạ kali máu, giảm/tăng cân.
- Cơ xương và mô liên kết: Viêm khớp, cứng khớp, sưng khớp, co cơ, đau cơ.
- Hệ thần kinh: Thay đổi vị giác, rối loạn tiền đình, tai biến mạch máu não, hội chứng Guillain-Barré, nhức đầu, liệt nửa người, thờ ơ, đau nửa đầu, dị cảm, buồn ngủ, thiếu máu cục bộ thoáng qua, run.
- Tâm thần: Kích động, lo âu, trầm cảm, mất ngủ, dễ bị kích thích, ham muốn tình dục giảm, căng thẳng, cơn hoảng loạn, thay đổi tính cách.
- Thận và tiết niệu: Tiểu máu, sỏi thận, tiểu nhiều, protein niệu, suy thận, tiểu không tự chủ.
- Sinh sản và tuyến vú: Đau ngực, rối loạn chức năng cương dương, to vú ở nam.
- Hô hấp, ngực và trung thất: Viêm phế quản, ho, khó thở, chảy máu cam, khô mũi, phù nề họng, tắc nghẽn đường hô hấp, hắt hơi, ngứa họng, nhiễm trùng đường hô hấp trên.
- Da và mô dưới da: Rụng tóc, phù mạch, viêm da, bầm máu, eczema, thay đổi màu tóc, tóc tăng trưởng bất thường, ra mồ hôi nhiều, bong tróc da, đốm xuất huyết, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, ban xuất huyết, sự đổi màu da/thay đổi sắc tố da, tổn thương da, da mùi bất thường, nổi mề đay.
- Mạch máu: Đỏ bừng, tăng huyết áp, hạ huyết áp.
- Các xét nghiệm cận lâm sàng: Thời gian thromboplastin kéo dài, tăng creatin, giảm bicarbonat, tăng natri, EEG bất thường, glucose tăng, cholesterol tăng cao, triglycerid tăng, amylas tăng, kali tăng, TSH tăng, số lượng tiểu cầu giảm, hematocrit giảm, hemoglobin giảm, MCV tăng, RBC giảm, creatinin tăng, urê máu tăng, tỷ số BUN/creatinin tăng, creatine phosphokinase (CPI) tăng, phosphatase kiềm tăng, LDH tăng, PSA tăng, lượng nước tiểu tăng/giảm, số tế bào lympho giảm, bạch cầu tăng/giảm, xét nghiệm đông máu bất thường, LDL tăng, thời gian prothrombin kéo dài, nước tiểu dương tính với bạch cầu và protein.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Jointmeno 150mg Laboratorios Liconsa phòng và điều trị loãng xương sau kỳ mãn kinh (1 vỉ x 1 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027475_jointmeno_150mg_liconsa_1x1_3344_60af_large_9c14308e33.jpg)
![Viên nang cứng Methionin 250mg Pharimexco điều trị quá liều paracetamol (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027768_methionin_250mg_cuu_long_100v_5575_6099_large_1dcbbb73f1.png)
![Thuốc Linh Chi Domesco điều trị suy nhược thần kinh, chóng mặt, mất ngủ (4 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028046_linh_chi_domesco_4x10_1751_609b_large_fd0c187954.png)
![Dung dịch tiêm Gliatilin Italfarmaco điều trị đột quỵ, sa sút trí tuệ (5 ống x 4ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030083_gliatilin_1000mg4ml_6405_616c_large_f2fe103bfb.jpg)
![Dung dịch Tot'héma Innothera điều trị thiếu máu do sắt (2 vỉ x 10 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007450_tothema_9895_61c9_large_37844670cf.jpg)
![Thuốc Usarmicin Tablets 500 UsarichPharm điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_08349_836f680378.jpg)
![Kem bôi da Powercort Cream Glenmark iều trị ngắn hạn các chứng bệnh da liễu, vẩy nến, eczama (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/powercort_c22517e467.jpg)
![Thuốc Dozidine MR 35mg Domesco điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021499_dozidine_mr_35mg_domesco_6x10_2156_60f5_large_b6aa76ac2c.jpg)
![Thuốc Hasanflon 500mg Hasan hỗ trợ điều trị suy tĩnh mạch bạch huyết, cơn trĩ cấp (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003652_hasanflon_500mg_2x15_6440_ea1c_large_31729e5ca2.jpg)
Tin tức
![Thận ứ nước ở trẻ nhỏ: Những điều cần lưu ý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/than_u_nuoc_o_tre_nho_nhung_dieu_can_luu_y_2_71d622f18b.jpg)
![Giải đáp thắc mắc: Vắc xin Prevenar 13 tiêm khi nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_vac_xin_prevenar_13_tiem_khi_nao_86368ce0ed.png)
![Evening Primrose Oil là gì? Công dụng của tinh chất này như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_evening_primrose_oil_la_gi_cong_dung_cua_tinh_chat_nay_nhu_the_nao_itu_IH_1637120431_189826a5ae.jpg)
![Dấu hiệu nhận biết bệnh alzheimer giai đoạn đầu và cách phòng tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_nhan_biet_benh_alzheimer_giai_doan_dau_va_cach_phong_tranh_VL_Mxa_1648203380_19e3a82a3d.jpeg)
![Sau khi hiến máu có mập không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sau_khi_hien_mau_co_map_khong_T_Nxzu_1661488177_69b6a0ad62.jpg)
![Có nên cắt amidan cho người lớn không? Lưu ý sau khi phẫu thuật cắt amidan](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_lon_bi_viem_amidan_co_nen_cat_khong_44593_Cropped_24230a7b9d.jpg)
![Đau bụng kinh dẫn đến buồn nôn có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bung_kinh_dan_den_buon_non_co_lam_sao_khong_jier_P_1541691409_b0990e4220.jpg)
![Bị trật khớp gối phải làm sao để không để lại di chứng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Bi_trat_khop_goi_phai_lam_sao_de_khong_de_lai_di_chung_va_dieu_tri_dung_cach_3_cc4937c98f.png)
![Mách bạn 5 lời khuyên để vượt qua căng thẳng trong cuộc sống](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_5_tips_nho_de_vuot_qua_cang_thang_trong_cuoc_song_jp_Z_Vg_1515078538_large_42a691507c.jpg)
![Trẻ 15 tháng cai sữa được chưa? Một số phương pháp cai sữa hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_15_thang_cai_sua_duoc_chua_cai_sua_sao_cho_hieu_qua_0_7694af4d2e.jpg)
![Một số phương pháp gội đầu bằng muối phổ biến hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_dung_cua_viec_goi_dau_bang_nuoc_muoi_va_cac_luu_y_can_ghi_nho_d_Fooe_1670245034_d8fc8558c0.jpg)
![Nhận biết mật ong nguyên chất](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lam_the_nao_de_nhan_biet_mat_ong_chat_luong_cao_p_Q_Lhu_1650469306_ec51804828.jpg)