Meclizine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclizine (meclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Meclizine được sử dụng dưới dạng meclizine hydrochloride.
- Viên nén: 12,5 mg; 25 mg; 32 mg; 50 mg.
- Viên nhai: 25 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 3 giờ uống thuốc (Tmax). Khởi phát tác dụng sau 1 tiếng, và thời gian tác dụng từ 8 đến 24 giờ sau khi uống 1 liều duy nhất.
Phân bố
Phân bố ở hầu hết các mô của cơ thể, có thể qua nhau thai. Thể tích phân bố là 7 lít/kg.
Chuyển hóa
Meclizine được chuyển hóa tại gan qua CYP2D6.
Thải trừ
Meclizine có thời gian bán thải là 5 – 6 giờ, được thải trừ qua phân dưới dạng không có hoạt tính và qua nước tiểu dưới dạng có hoạt tính.
Dược lực học:
Meclizne là thuốc kháng histamine thế hệ đầu tiên.
Cơ chế chính xác của meclizine vẫn chưa được biết đến nhưng được cho là có liên quan đến sự đối kháng thụ thể histamine H1, dẫn đến tác dụng gây co mạch, giảm tính thấm mạch máu, ức chế co thắt cơ phế quản và cơ trơn dạ dày.
Ngoài ra, meclizine còn có tác dụng kháng cholinergic. Cả 2 tác động này đều làm giảm kích thích từ hệ thống tiền đình ốc tai đến trung tâm gây nôn ở hành não, ức chế cảm giác buồn nôn và nôn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procainamide hydrochloride (Procainamid hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm Ia.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
Ống tiêm: 1 g/10 ml, ống tiêm 1 g/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bosentan
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chất đối kháng thụ thể endothelin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bosentan được sử dụng dưới dạng muối bosentan monohydrat.
- Viên nén bao phim: 62,5 mg; 125 mg.
- Hỗn dịch uống: 32 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Glutamine
Loại thuốc
Amino axit
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg
- Viên nén: 500 mg
- Gói: 5 g
Sản phẩm liên quan











