Cobamamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cobamamide là một trong những dạng hoạt động của vitamin B12 còn được gọi là _adenosylcobalamin_ hoặc _dibencozide_. Thuốc này có sẵn như là một bổ sung dinh dưỡng để ngăn ngừa thiếu vitamin B12. Vitamin B12 là một thuật ngữ tập thể cho các loại Corrinoids được thay thế khác nhau này. Những người tham gia sinh hóa chính là hai dạng Vitamin B12 được sản xuất và kích hoạt trong hai ngăn tế bào riêng biệt: methylcobalamin trong cytosol và adenosylcobalamin trong ty thể [L2053]. Vitamin B12 (cyancobalamin, Cbl) có hai dạng đồng enzyme hoạt động là _methylcobalamin (MeCbl) _ và _adenosylcobalamin (AdCbl) _. Đã có một sự thay đổi trong điều trị thiếu vitamin B12 do đó MeCbl đang được sử dụng và quảng bá rộng rãi. Điều này tồn tại mặc dù thực tế là cả MeCbl và AdCbl đều cần thiết cho cuộc sống và có số phận và chức năng trao đổi chất khác nhau rất lớn. MeCbl chủ yếu liên quan đến folate trong tạo máu và sự phát triển của não trong thời thơ ấu. Sự thiếu hụt AdCbl làm rối loạn chuyển hóa carbohydrate, chất béo và axit amin, và do đó cản trở sự hình thành của myelin. Do đó, điều quan trọng là điều trị thiếu vitamin B12 bằng sự kết hợp của MeCbl và AdCbl hoặc hydroxocobalamin hoặc cobalamin [L2054]. Vitamin B12 có vai trò sinh lý quan trọng bao gồm tổng hợp DNA, hình thành myelin trong hệ thần kinh, hình thành tế bào hồng cầu, cũng như chuyển hóa axit béo và axit amin [L2047]. Vui lòng tham khảo mục [DB00115] để biết thêm thông tin về mục này.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Saquinavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus ức chế protease HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng saquinavir mesilat.
Hàm lượng tính theo saquinavir base. Nang 200 mg, viên nén 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotiam hydrochloride (Cefotiam hexetil hydrochlorid)
Loại thuốc
Kháng sinh loại cephalosporin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn cefotiam hexetil hydrochloride để pha tiêm biểu thị theo cefotiam với 0,5 g, 1 g, 2 g cho mỗi lọ.
- Viên nén cefotiam hexetil hydrocloride tương đương với 200 mg cefotiam. 1,14 g cefotiam hydroclorid tương đương 1 g cefotiam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefadroxil
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1 g.
- Bột pha hỗn dịch: 125 mg/5ml, 250 mg/5ml và 500 mg/5ml.
Sản phẩm liên quan