Clopidogrel
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clopidogrel
Loại thuốc
Thuốc chống kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 75mg, 300mg.
Dược động học:
Hấp thu
Clopidogrel được hấp thu nhanh qua đường uống và không hoàn toàn. Mức độ hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Chất chuyển hóa chính của Clopidogrel đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1 giờ sau khi uống liều 75 mg. Nồng độ trong huyết tương của Clopidogrel tại thời điểm 2 giờ sau khi uống rất thấp, không được xác định được.
Phân bố
Clopidogrel và chất chuyển hóa chính gắn kết thuận nghịch với protein huyết tương với tỉ lệ cao (98% và 94%).
Chuyển hóa
Clopidogrel được chuyển hóa nhiều qua gan, chất chuyển hóa chính là dẫn xuất acid carboxylic không có hoạt tính. Chất chuyển hóa có hoạt tính là một dẫn chất thiol, hình thành bởi sự oxy hóa clopidogrel thành 2-oxo-clopidogrel và sự thủy phân. Sự oxy hóa được điều hòa bởi CYP 2C19 và các isoenzyme khác như 2B6, 3A4, 1A1, 1A2.
Thải trừ
Clopidogrel và chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu và phân với tỉ lệ là 50% và 46% liều đường uống. Thời gian bán thải của dẫn xuất acid carboxylic khoảng 8 giờ.
Dược lực học:
Clopidogrel là một chất ức chế kết tập tiểu cầu. Thuốc ở dạng tiền chất được chuyển hóa ở gan thành dạng thiol có hoạt tính.
Cơ chế tác động của Clopidogrel là ức chế thụ thể adenosin diphosphat (ADP receptor).
Chất chuyển hóa có hoạt tính của Clopidogrel gắn cạnh tranh chọn lọc và ức chế vị trí P2Y12 của thụ thể ADP trên bề mặt tiểu cầu, do đó sẽ ức chế sự gắn của ADP vào thụ thể và dẫn tới ức chế hoạt hóa phức hợp glycoprotein GPIIb/IIIa tiểu cầu, phức hợp này cần thiết để gắn fibrinogen - tiểu cầu làm ức chế kết tập tiểu cầu.
Clopidogrel còn ức chế giải phóng hạt đặc (chứa ADP, calci và serotonin) tiểu cầu qua trung gian ADP và hạt alfa (chứa fibrinogen và thrombospondin), các hạt này chứa các chất có tác dụng tăng cường ngưng tập tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carteolol
Loại thuốc
Chẹn thụ thể beta –adrenergic không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt carteolol hydrochloride 10mg/ml - chai 5ml, 10ml, 15ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium threonate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 675 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholic Acid
Loại thuốc
Dẫn chất acid mật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 250 mg, 500 mg.
Sản phẩm liên quan








