Cilansetron
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cilansetron là một loại thuốc đối kháng 5HT-3 hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm ở EU và Mỹ. Nó được sản xuất bởi Solvay Enterprises INC. [Wikipedia]
Dược động học:
Cilansetron là một chất đối kháng thụ thể 5-HT 3 mạnh và chọn lọc. Các thụ thể 5-HT 3 là các kênh cation không chọn lọc được phân bố rộng rãi trên các tế bào thần kinh ruột trong đường tiêu hóa của con người, cũng như các vị trí ngoại vi và trung tâm khác. Kích hoạt các kênh này và khử cực tế bào thần kinh dẫn đến ảnh hưởng đến sự điều hòa đau nội tạng, quá trình đại tràng và dịch tiết đường tiêu hóa, các quá trình liên quan đến sinh lý bệnh của hội chứng ruột kích thích (IBS). Thuốc đối kháng thụ thể 5-HT 3 như cilansetron ức chế kích hoạt các kênh cation không chọn lọc dẫn đến điều chế hệ thần kinh ruột.
Dược lực học:
Cilansetron là một loại thuốc có công thức bằng đường uống, ngăn chặn hoạt động của các thụ thể 5-hydroxy-tryptamine 3 (5-HT3). Các nghiên cứu pha III về cilansetron đã bị Solvay đình chỉ để đánh giá xem thuốc có gây lo ngại về an toàn tương tự như alosetron hay không. Alosetron, cũng là một chất đối kháng 5-HT3, đã bị rút khỏi thị trường do các câu hỏi liên quan đến sự an toàn của nó. Thử nghiệm giai đoạn III với cilansetron đã bắt đầu lại. Vào tháng 6 năm 2005, công ty tuyên bố rằng họ đang xem xét mức độ ưu tiên của chương trình cilansetron.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Perflutren (dạng vi cầu lipid và vi cầu protein A).
Loại thuốc
Thuốc dùng trong kỹ thuật chuẩn đoán hình ảnh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng vi cầu lipid: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch 150 mcL/mL và 6,52 mg/mL.
Dạng vi cầu protein A: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch 3ml, mỗi ml chứa 5 - 8 x 108 vi cầu protein loại A, 10 mg albumin người và 0,22 ± 0,11 mg perflutren.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dactinomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước vô khuẩn để tiêm không có các chất bảo quản
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 750 mg.
- Dung dịch uống: 25 mg/ml (100 ml, 200 ml, 480 ml).
- Thuốc tiêm truyền: 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml.
- Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (20 ml; 30 ml).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (5 ml); 1,5% (5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrotalcite
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng acid, chống trào ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống 1g/ 10ml.
Tên thuốc gốc
Loracarbef
Loại thuốc
Kháng sinh Cephalosporin thế hệ II, nhóm Carbacephem
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống 100 mg/5mL, 200 mg/5mL
FDA đã đình chỉ lưu hành dạng viên nang 200mg, 400mg.
Sản phẩm liên quan