Chloroxylenol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cloroxylenol, còn được gọi là para-chloro-meta-xylenol (PCMX), là một chất khử trùng và khử trùng được sử dụng để khử trùng da và làm sạch dụng cụ phẫu thuật. Nó cũng thường được sử dụng trong xà phòng kháng khuẩn, các ứng dụng làm sạch vết thương và thuốc sát trùng trong gia đình. Halophenol được chứng minh là có hiệu quả nhất đối với vi khuẩn gram dương, nơi nó phá vỡ thành tế bào do bản chất phenolic của nó [A1351]. Cloroxylenol nằm trong Danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, loại thuốc an toàn và hiệu quả nhất cần thiết trong hệ thống y tế.
Dược động học:
Là một chất khử trùng phenol, người ta tin rằng các nhóm hydroxyl -OH của phân tử chloroxylenol liên kết với một số protein trên màng tế bào của vi khuẩn và phá vỡ màng tế bào để cho phép các thành phần của tế bào vi khuẩn rò rỉ ra [A1351]. Điều này cho phép chloroxylenol xâm nhập vào tế bào vi khuẩn để liên kết với nhiều protein và enzyme hơn để vô hiệu hóa hoạt động của tế bào [A1351]. Ở nồng độ đặc biệt cao của chloroxylenol, hàm lượng protein và axit nucleic của các tế bào vi khuẩn được nhắm mục tiêu bị đông lại và ngừng hoạt động, dẫn đến chết tế bào nhanh chóng [A1351].
Dược lực học:
Cloroxylenol là một phenol thay thế đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều năm như là một thành phần của các sản phẩm khử trùng và khử trùng dành cho sử dụng bên ngoài [L1999]. Nó được biết là diệt khuẩn ở nồng độ thấp đến nhiều loại vi khuẩn gram dương và gram âm [L1999].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Donepezil hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase có thể hồi phục (tác dụng trung tâm).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 5 mg, 10 mg, 23 mg.
Viên ngậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergoloid mesylate
Loại thuốc
Hỗn hợp tác nhân trên thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergometrine (ergometrin)
Loại thuốc
Tăng co bóp cơ tử cung/alcaloid của nấm cựa gà.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ergometrine maleat: 0,2 mg.
Ống tiêm ergometrine maleat: 0,2 mg/ml, 0,25 mg/ml, 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eplerenone.
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (thuốc đối kháng aldosterone).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25mg, 50mg.
Sản phẩm liên quan