Celiprolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celiprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn β.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Celiprolol là một hợp chất ưa nước được hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa.
Sinh khả dụng của celiprolol đường uống khoảng 30 – 70% tùy thuộc liều dùng và giảm khi dùng chung với thức ăn.
Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 5 – 6 giờ và tác dụng dược lực xuất hiện trong ít nhất 24 giờ.
Phân bố
Khi nồng độ thuốc đạt 0,11 – 0,86 μmol/lit, 25% thuốc liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Khi dùng 1 lần/ngày, celiprolol chỉ được chuyển hóa một ít trước khi bài tiết.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết qua mật và nước tiểu với lượng gần như bằng nhau.
Dược lực học:
Celiprolol là chất đối kháng thụ thể adrenoceptor chọn lọc β1 với hoạt tính chủ vận β2 một phần.
Thuốc được chỉ định điều trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình. Tác động giãn mạch nhẹ của thuốc được cho là do hoạt tính chủ vận β2.
Celiprolol làm giảm huyết áp cả khi bệnh nhân nghỉ ngơi hay tập thể dục. Các tác động lên nhịp tim và cung lượng tim phụ thuộc vào trương lực giao cảm.
Khi vận động, celiprolol làm giảm nhịp và phản ứng co cơ đối với các kích thích giao cảm.
Celiprolol không gây ảnh hưởng xấu đến lipid huyết.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alemtuzumab
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư (Kháng thể đơn dòng kháng CD52).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 30 mg/ml; 12 mg/1,2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aprepitant
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NK1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 125 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Omacetaxine mepesuccinate
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 3.5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disulfiram
Loại thuốc
Thuốc ức chế aldehyd dehydrogenase; thuốc cai rượu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Sản phẩm liên quan