ANX-510
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ANX-510 (CoFactor) là một loại thuốc sinh học dựa trên folate đang được phát triển để tăng cường hoạt động và giảm độc tính liên quan của hóa trị ung thư được sử dụng rộng rãi, 5-fluorouracil (5-FU). Sử dụng CoFactor với 5-FU đang được đánh giá trong các thử nghiệm lâm sàng trong điều trị ung thư đại trực tràng di căn đầu tiên.
Dược động học:
ANX-510 (CoFactor) tăng cường hoạt động 5-FU để ức chế sự phát triển ung thư bằng cách tạo ra liên kết ổn định hơn của chất chuyển hóa 5-FU, được gọi là 5-fluorodeoxyuracil monophosphate (FdUMP) với enzyme đích, thymidylate synthase (TS). Nhiều nghiên cứu lâm sàng và tiền lâm sàng cho thấy CoFactor mang lại lợi ích lâm sàng lớn hơn so với bộ điều chế sinh học 5-FU đã được phê duyệt, leucovorin, phải trải qua quá trình chuyển đổi hóa học để trở thành dạng hoạt động của folate. Vì CoFactor là chất chuyển hóa hoạt động của leucovorin, CoFactor phá vỡ con đường hóa học được yêu cầu bởi leucovorin. CoFactor có thể trực tiếp cung cấp dạng hoạt động của folate cải thiện hiệu suất 5-FU với độc tính thấp hơn.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Budesonide (Budesonid)
Loại thuốc
Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều.
- Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều và bình 200 liều.
- Ống hít bột khô qua miệng: 100 microgam/liều hít, ống 200 liều; 200 microgam/liều hít, ống 100 liều; 400 microgam/liều hít, ống 50 liều.
- Dung dịch phun sương: 250 microgam/ml, ống 2 ml; 500 microgam/ml, ống 2 ml có thể pha loãng tới 50% với dung dịch natri clorid 0,9%.
- Nang giải phóng chậm: 3 mg.
Sản phẩm liên quan








