Cediranib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tiểu thuyết indole-ether quinazoline Cediranib là một chất ức chế cạnh tranh ATP mạnh mẽ (IC 50 <1nmol / L) của KDR tyrosine kinase tái tổ hợp in vitro. Nó đang được phát triển lâm sàng như một liệu pháp uống mỗi ngày một lần để điều trị ung thư.
Dược động học:
Cediranib ức chế yếu tố tăng trưởng nội mô trống (VEGF) tyrosine kinase (RTK). Bằng cách hình thành sự phong tỏa tại các thụ thể VEGF, Cediranib hạn chế sự phát triển của các mạch máu mới, điều cần thiết để hỗ trợ sự phát triển của khối u. Do đó, thiếu nguồn cung cấp máu đầy đủ, các tế bào khối u bị thiếu chất dinh dưỡng, làm chậm hoặc ngừng tăng trưởng và có khả năng cải thiện hiệu quả của các phương pháp điều trị khác. Bằng chứng tiền lâm sàng chỉ ra rằng loại thuốc này có ái lực cao ở những vị trí này, và được dung nạp tốt và hiệu quả trong các nghiên cứu trên động vật.
Dược lực học:
Cediranib là một chất ức chế tín hiệu VEGF chọn lọc một lần mỗi ngày, có sẵn, mạnh mẽ và ức chế cả ba thụ thể VEGF. Hồ sơ tiền lâm sàng của Cediranib chỉ ra rằng nó có khả năng trở thành chất ức chế tín hiệu VEGF 'tốt nhất trong lớp'. Dữ liệu của giai đoạn I chỉ ra rằng Cediranib thường được dung nạp tốt, với các tác dụng phụ liên quan đến liều phổ biến nhất là tiêu chảy, khàn giọng, đau đầu và tăng huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Icosapent ethyl
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 g, 0,5 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemtuzumab ozogamicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm truyền 5 mg.
Sản phẩm liên quan