Viên nang cứng Mepraz 20mg Sanofi điều trị trào ngược dạ dày thực quản (4 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Thuốc dạ dày
Quy cách
Viên nang - Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
Thành phần
Omeprazol
Thương hiệu
Sanofi - SANOFI
Xuất xứ
Romania
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-29991-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Mepraz® 20mg là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam. Thuốc có dược chất chính là omeprazol, thuốc được chỉ định trong các trường hợp trào ngược dạ dày thực quản; nhiễm khuẩn H. Pylori…
Cách dùng
Nên uống viên nang kháng dịch dạ dày Mepraz® 20mg vào buổi sáng, tốt nhất là lúc đói, và nên nuốt trọn viên thuốc với nửa ly nước. Không được nhai hoặc nghiền nát viên nang.
Đối với bệnh nhân nuốt khó và trẻ em có thể uống hoặc nuốt với thức ăn sệt.
Có thể mở viên nang và uống thuốc bên trong với nửa ly nước hoặc sau khi trộn thuốc với chất lỏng có tính acid nhẹ, ví dụ nước ép trái cây hoặc nước ép táo, hoặc với thức uống không có ga. Nên uống ngay sau khi pha xong (hoặc trong vòng 30 phút) và luôn luôn phải khuấy đều trước khi uống và tráng lại với nửa ly nước.
Bệnh nhân cũng có thể mút viên nang và nuốt những hạt thuốc bên trong với nửa ly nước. Không được nhai những hạt này.
Liều dùng
Người lớn
Điều trị loét tá tràng
Liều được khuyên dùng trên bệnh nhân loét tá tràng hoạt động là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Phần lớn bệnh nhân sẽ lành ổ loét trong vòng 2 tuần. Đối với bệnh nhân không lành hoàn toàn sau liệu trình ban đầu, thường thì ổ loét sẽ lành sau một đợt điều trị 2 tuần nữa.
Trên bệnh nhân loét tá tràng kém đáp ứng, nên dùng 40 mg omeprazol mỗi ngày một lần và thường thì ổ loét sẽ lành trong vòng 4 tuần.
Đề phòng tái phát loét tá tràng
Để đề phòng tái phát loét tá tràng trên bệnh nhân âm tính với H. pylori hoặc khi không thể tiệt trừ H. pylori, liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Trên một số bệnh nhân, liều 10 mg mỗi ngày cũng đủ tác dụng. Trong trường hợp thất bại điều trị, có thể tăng liều lên 40 mg.
Điều trị loét dạ dày
Liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Phần lớn bệnh nhân sẽ lành ổ loét trong vòng 4 tuần. Đối với bệnh nhân không lành hoàn toàn sau liệu trình ban đầu, thường thì ổ loét sẽ lành sau một đợt điều trị 4 tuần nữa.
Trên bệnh nhân loét dạ dày kém đáp ứng, nên dùng 40 mg omeprazol mỗi ngày một lần và thường thì ổ loét sẽ lành trong vòng 8 tuần.
Đề phòng tái phát loét dạ dày
Để đề phòng tái phát loét trên bệnh nhân loét dạ dày kém đáp ứng, liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Nếu cần, có thể tăng liều lên 40 mg Omeprazol mỗi ngày một lần.
Tiệt trừ H. pylori trong bệnh loét tiêu hóa
Để tiệt trừ H. pylori, nên xem xét sự dung nạp thuốc của từng bệnh nhân khi chọn thuốc kháng sinh, và nên sử dụng thuốc kháng sinh theo tình hình kháng thuốc của quốc gia, khu vực và địa phương và hướng dẫn điều trị.
- Omeprazol 20 mg + clarithromycin 500 mg + amoxicillin 1000 mg, mỗi ngày hai lần trong một tuần.
- Hoặc Omeprazol 20 mg + clarithromycin 250 mg (hoặc 500 mg) + metronidazol 400 mg (hoặc 500 mg hoặc tininazol 500 mg), mỗi ngày hai lần trong một tuần.
- Hoặc Omeprazol 40 mg mỗi ngày một lần + amoxicillin 500 mg và metronidazol 400 mg (hoặc 500 mg hoặc tininazol 500 mg, cả hai thuốc dùng mỗi ngày ba lần trong một tuần.
- Trong mỗi phác đồ, nếu bệnh nhân vẫn còn H. pylori dương tính, có thể lặp lại liệu trình.
Điều trị loét dạ dày và tá tràng do thuốc NSAID
Để điều trị loét dạ dày và tá tràng do thuốc NSAID, liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Phần lớn bệnh nhân sẽ lành ổ loét trong vong 4 tuần. Đối với bệnh nhân không lành hoàn toàn sau liệu trình ban đầu, thường thì ổ loét sẽ lành sau một đợt điều trị 4 tuần nữa.
Đề phòng loét dạ dày và tá tràng do thuốc NSAID trên bệnh nhân có nguy cơ
Để đề phòng loét dạ dày và tá tràng do thuốc NSAID trên bệnh nhân có nguy cơ (tuổi > 60, tiền sử loét dạ dày-tá tràng, tiền sử xuất huyết đường tiêu hóa trên), liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần.
Điều trị viêm thực quản trào ngược
Liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Phần lớn bệnh nhân sẽ lành ổ loét trong vòng 4 tuần. Đối với bệnh nhân không lành hoàn toàn sau liệu trình ban đầu, thường thì ổ loét sẽ lành sau một đợt điều trị 4 tuần nữa.
Trên bệnh nhân viêm thực quản nặng, nên dùng 40 mg omeprazol mỗi ngày một lần và thường thì ổ loét sẽ lành trong vòng 8 tuần.
Điều trị dài hạn bệnh nhân viêm thực quản trào ngược đã lành
Để điều trị dài hạn đối với bệnh nhân viêm thực quản trào ngược đã lành, liều được khuyên dùng là 10 mg omeprazol mỗi ngày một lần. Nếu cần, có thể tăng liều lên 20-40 mg omeprazol mỗi ngày một lần.
Điều trị bệnh trào ngược dạ dày-thực quản có triệu chứng
Liều được khuyên dùng là 20 mg omeprazol mỗi ngày một lần, bệnh nhân có thể đáp ứng tốt với liều 10 mg/ngày, và vì vậy nên xem xét chỉnh liều tùy từng bệnh nhân.
Nếu không kiểm soát được triệu chứng sau 4 tuần điều trị với omeprazol 20 mg/ngày, nên xét nghiệm thăm dò thêm.
Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison
Trên bệnh nhân có hội chứng Zollinger-Ellison, nên chỉnh liều tùy từng người và tiếp tục điều trị với điều kiện là còn có chỉ định trên lâm sàng. Liều ban đầu được khuyên dùng là 60 mg omeprazol mỗi ngày.
Tất cả bệnh nhân có bệnh nặng và đáp ứng kém với các liệu pháp khác đều được kiểm soát hữu hiệu và hơn 90% số bệnh nhân đã duy trì omeprazol ở liều 20-120 mg/ngày. Khi liều omeprazol vượt quá 80 mg/ngày nên chia ra uống hai lần mỗi ngày.
Liều dùng ở trẻ em
Trẻ em trên 1 tuổi và cân nặng >10 kg.
Điều trị viêm thực quản trào ngược
Điều trị triệu chứng ợ nóng và trớ acid trong bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
Liều được khuyên dùng như sau:
Tuổi |
Cân nặng |
Liều dùng |
≥ 1 tuổi |
10-20 kg |
10 mg mỗi ngày một lần, có thể tăng lên 20 mg mỗi ngày một lần nếu cần |
≥ 2 tuổi |
> 20 kg |
20 mg mỗi ngày một lần, có thể tăng lên 40 mg mỗi ngày một lán nếu cần |
Viêm thực quản trào ngược: Thời gian điều trị là 4-8 tuần.
Điều trị triệu chứng ợ nóng và trớ acid trong bệnh trào ngược dạ dày-thực quản: Thời gian điều trị là 2- 4 tuần. Nếu không kiểm soát được triệu chứng sau 2-4 tuần, bệnh nhân cần được thăm khám thêm.
Trẻ em trên 4 tuổi và thiếu niên
Điều trị loét tá tràng do H. pylori
Khi lựa chọn liệu pháp phối hợp thích hợp, nên xem xét hướng dẫn chính thức của quốc gia, khu vực và địa phương về vi khuẩn kháng thuốc, thời gian điều trị (thông thường là 7 ngày nhưng đôi khi lên đến 14 ngày), và sử dụng thuốc kháng sinh một cách hợp lý.
Điều trị phải được một bác sĩ chuyên khoa theo dõi.
Liều được khuyên dùng như sau:
Cân nặng |
Liều dùng |
15-30 kg |
Phối hợp với 2 thuốc kháng sinh: Omeprazol 10 mg, amoxicillin 25 mg/kg cân nặng và clarithromycin 7,5 mg/kg cân nặng, tất cả đều uống mỗi ngày hai lần trong một tuần. |
31-40 kg |
Phối hợp với 2 thuốc kháng sinh: Omeprazol 20 mg, amoxicillin 750 mg và clarithromycin 7,5 mg/kg cân nặng, tất cả đều uống mỗi ngày hai lần trong một tuần. |
> 40 kg |
Phối hợp với 2 thuốc kháng sinh: Omeprazol 20 mg, amoxicillin 1 g và clarithromycin 500 mg, tất cả đều uống mỗi ngày hai lần trong một tuần. |
Các đối tượng đặc biệt
Suy chức năng thận
Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy chức năng thận {xem mục dược động học).
Suy chức năng gan
Trên bệnh nhân suy gan, liều 10-20 mg/ngày là đủ {xem mục dược động học).
Người cao tuổi (> 65 tuổi)
Không cần điều chỉnh liều trên người cao tuổi (xem mục dược động học).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Cho đến nay, có rất ít kinh nghiệm về quá liều omeprazol trên người. Trong y văn, với liều 560 mg đã được ghi nhận, và thỉnh thoảng đã có những báo cáo với những liều duy nhất khi uống omeprazol đạt đến 2400 mg (gấp 120 lần liều được khuyến nghị lâm sàng). Buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau bụng tiêu chảy và đau đầu đã được báo cáo. Tương tự, thờ ơ, trầm cảm và lú lẫn đã được mô tả trong những trường hợp đơn lẻ.
Xử trí: Các triệu chứng quá liều omeprazol đã mô tả có tính chất thoáng qua, và không có hậu quả nghiêm trọng nào được báo cáo. Tốc độ thải trừ không thay đổi (động học bậc một) khi tăng liều. Nếu cần điều trị thì chỉ điều trị triệu chứng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Mepraz® 20mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các tác dụng phụ thường gặp nhất (1-10% số bệnh nhân) là đau đầu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi và buồn nôn/nôn.
Những tác dụng không mong muốn sau đây đã được ghi nhận hoặc nghi ngờ trong thử nghiệm lâm sàng của omeprazol và kinh nghiệm lưu hành thuốc. Không có trường hợp nào được nhận thấy là liên quan với liều dùng.
Các tác dụng không mong muốn dưới đây được xếp loại theo tần suất và hệ cơ quan như sau: Rất thường gặp (≥ 1/10); thường gặp (1/100 ≤ ADR< 1/10); ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100); hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR <1/1.000); rất hiếm (ADR < 1/10.000), không rõ (Không thể ước lượng từ dữ liệu hiện có)
Hệ cơ quan/ tần suất |
Phản ứng bất lợi |
|
Rối loạn máu và hệ bạch huyết |
||
Hiếm gặp: |
Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu |
|
Rất hiếm: |
Mất bạch cầu hạt, thiếu máu toàn dòng |
|
Rối loạn hệ miễn dịch |
||
Hiếm gặp: |
Phản ứng quá mẫn, ví dụ sốt, phù mạch và phản ứng phản vệ/ sốc |
|
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng |
||
Hiếm gặp: |
Hạ natri-máu |
|
Không rõ: |
Hạ magnesi-máu (xem mục Thận trọng) |
|
Rối loạn tâm thần |
||
Ít gặp |
Mất ngủ |
|
Hiếm gặp: |
Kích động, lú lẫn, trầm cảm |
|
Rất hiếm: |
Gây hấn, ảo giác |
|
Rối loạn hệ thần kinh |
||
Thường gặp: |
Đau đầu |
|
Ít gặp: |
Chóng mặt, dị cảm, buồn ngủ |
|
Hiếm gặp: |
Rối loạn vị giác |
|
Rối loạn mắt |
||
Hiếm gặp |
Nhìn mờ |
|
Rối loạn tai và mê đạo |
||
Ít gặp: |
Cảm giác mất thăng bằng |
|
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất |
||
Hiếm gặp: |
Co thắt phế quản |
|
Rối loạn tiêu hóa |
||
Thường gặp: |
Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn/nôn |
|
Hiếm gặp: |
Khô miệng, viêm miệng, nhiễm nấm Candida dạ dày-ruột, viêm đại tràng vi thể |
|
Rối loạn gan mật |
||
Ít gặp: |
Tăng men gan |
|
Hiếm gặp: |
Viêm gan có hoặc không có vàng da |
|
Rất hiếm: |
Suy gan, bệnh lý não trên bệnh nhân sẵn có bệnh gan |
|
Rối loạn da và mô dưới da |
||
Ít gặp: |
Viêm da, ngứa, nổi mẫn, mề đay |
|
Hiếm gặp: |
Rụng tóc, nhạy cảm ánh nắng |
|
Rất hiếm: |
Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN) |
|
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết |
||
Ít gặp |
Gãy xương hông, cổ tay hoặc xương sống (xem mục Thận trọng) |
|
Hiếm gặp: |
Đau khớp, đau cơ |
|
Rất hiếm: |
Yếu cơ |
|
Rối loạn thận và đường tiểu |
||
Rất hiếm: |
Viêm thận kẽ |
|
Rối loạn hệ sinh sản và vú |
||
Rất hiếm: |
Chứng vú to ở nam giới |
|
Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc |
||
Ít gặp: |
Khó ở, phù ngoại biên |
|
Hiếm gặp: |
Đổ mổ hôi nhiều |
Ở trẻ em
Tính an toàn của omeprazol đã được đánh giá trên tổng cộng 310 trẻ em từ 0 đến 16 tuổi có bệnh liên quan đến acid. Các dữ liệu hiện có hạn chế về tính an toàn dài hạn lên đến 749 ngày từ 46 trẻ được điều trị duy trì với omeprazol trong một nghiên cứu lâm sàng vể viêm thực quản ăn mòn nặng.
Các biến cố bất lợi nói chung xảy ra giống như ở người lớn khi điều trị ngắn hạn cũng như dài hạn. Không có dữ liệu dài hạn về ảnh hưởng của điều trị omeprazol trên sự dậy thì và tăng trưởng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Phải ngừng thuốc khi có biểu hiện tác dụng không mong muốn nặng.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Clopistad 75mg Stella phòng ngừa các biến cố do huyết khối động mạch (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2769_73b78a8d69.jpg)
![Thuốc TV.Amlodipin 5mg Tv.pharm điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định mãn tính (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tv_amlo_23d0462ce9.jpg)
![Thuốc Carmanus Traphaco điều trị gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan mạn tính (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001608_carmanus_200mg_12x5_2588_59d4_large_d7de76e757.jpg)
![Thuốc Meyernota 800mg Meyer điều trị chóng mặt, suy giảm trí nhớ (20 ống x 5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/630_32d75fa5a4.jpg)
![Thuốc Faditac Pymepharco điều trị loét dạ dày hoạt động lành tính, loét tá tràng hoạt động (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/679_00030333_9c305791b3.jpg)
![Thuốc Agirovastin 10 Agimexpharm giảm cholesterol toàn phần (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018856_agirovastin_10_agimaxpharm_3x10_9247_6077_large_37302b6064.jpg)
![Thuốc tiêm Hyalgan 20mg/2ml INJ điều trị bệnh khớp do chấn thương và thoái hóa (2ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010039_hyalgan_20mg2ml_inj_9741_60c1_large_9e96ffb220.jpg)
![Thuốc Ibumed 400 Glomed giảm đau do cảm cúm, cảm lạnh, viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5896_483b4d5000.jpg)
![Thuốc Preclint Farmalabor làm sạch ruột trước khi phẫu thuật ruột kết, kiểm tra X-quang hoặc nội soi (2 chai x 45ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00039004_253a4afeb0.jpg)
![Kem bôi da Acyclovir Medipharco điều trị nhiễm virus Herpes simplex (5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022208_acyclovir_medipharco_5g_6275_6096_large_4b21224d18.png)
![Thuốc Valiera 2mg Abbott điều trị chứng rối loạn vận mạch (1 vỉ x 30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018983_valiera_2mg_abbott_1x30_8930_607c_large_304a0dce10.jpg)
Tin tức
![Vết bầm là gì? Nguyên nhân gây bầm tím và cách xử lý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vet_bam_tren_da_nguyen_nhan_va_cach_xu_ly_1_Cropped_6407314828.jpg)
![Những loại thuốc gây dị tật thai nhi mẹ bầu nên tránh xa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_loai_thuoc_gay_di_tat_thai_nhi_tranh_xa_ngay_con_kip_t_H_Qap_1665681067_98c82b1d45.jpg)
![Tìm hiểu chi tiết về giải phẫu tuyến nước bọt](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_phau_tuyen_nuoc_bot_a17ec7605a.jpg)
![Viêm kết mạc cấp có nguy hiểm không? Cách phòng ngừa như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_ket_mac_cap_co_nguy_hiem_khong_cach_phong_ngua_nhu_the_nao_Ds_Aip_1648214815_c7278a6029.jpg)
![Tiết lộ cách chữa đái dầm cho trẻ bằng mật ong hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tiet_lo_3_cach_chua_dai_dam_cho_tre_bang_mat_ong_hieu_qua_GG_Kb_O_1674743997_67afd06a7b.jpg)
![Những hậu quả của việc không kiêng cữ sau sinh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hau_qua_cua_viec_khong_kieng_cu_sau_sinh_2_Cropped_4d596d8c30.png)
![Phân biệt những loại mụn thường gặp trên da](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phan_biet_nhung_loai_mun_thuong_gap_tren_da_XZ_Wt_J_1612002563_b6f31a0b68.jpg)
![Test rối loạn ăn uống giúp ích gì trong việc chẩn đoán bệnh?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/test_roi_loan_an_uong_giup_ich_gi_trong_viec_chan_doan_benh_1_Cropped_2d1b4bc754.jpg)
![Bí quyết giảm đau mỏi mắt, giữ cho mắt sáng khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Bo_tui_mot_so_cach_giam_dau_mat_moi_mat_don_gian_de_thuc_hien_tai_nha_2_0c814071ed.jpg)
![Tìm hiểu chi tiết về phương pháp nâng ngực kết hợp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nang_nguc_ket_hop_3b3ddd8519.jpg)
![Có những loại thuốc cảm cúm cho bà bầu nào tốt?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nhung_loai_thuoc_cam_cum_cho_ba_bau_nao_tot_HN_Jca_1525872878_f4382b0413.jpg)
![Nội soi dạ dày qua đường mũi có đau không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/noi_soi_da_day_qua_duong_mui_co_uu_diem_va_quy_trinh_ra_sao_nrxm_P_1668353250_e4adeeb96d.jpg)