Candicidin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Candicidin là một loại kháng sinh thu được từ streptomyces (Streptomyces griseus) và có tác dụng chống lại một số loại nấm thuộc chi Candida (C. albicans). Candicidin được tiêm tĩnh mạch trong điều trị nấm candida âm hộ.
Dược động học:
Ergosterol, sterol chính trong màng tế bào chất của nấm, là vị trí tác dụng của Candicidin. Candicidin liên kết không thể đảo ngược với ergosterol, dẫn đến sự phá vỡ tính toàn vẹn màng và cuối cùng là chết tế bào. Có một số bằng chứng cho thấy vị trí gắn kết trong thành tế bào có thể là các axit béo hoặc este axit béo và khả năng liên kết này phải được thỏa mãn trước khi candicidin có thể mang lại hiệu quả gây chết người bằng cách liên kết với sterol trong màng tế bào.
Dược lực học:
Candicidin là một loại kháng sinh chống nấm polyene được sản xuất bởi một chủng Streptomyces griseus . Nó đặc biệt hiệu quả đối với Candida albicans (hiệu quả hơn amphotericin B), và được tiêm tĩnh mạch trong điều trị nhiễm nấm candida ở âm hộ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prazosin
Loại thuốc
Chống tăng huyết áp loại chẹn alpha1 chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1 mg, 2 mg, 5 mgViên nén: 0.5mg, 1mg, 2mg, 5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Sản phẩm liên quan





