Ramucirumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ramucirumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 10 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Cyramza được dùng dưới dạng truyền tĩnh mạch. Chưa có nghiên cứu nào được thực hiện với các đường dùng khác.
Phân bố
Thể tích phân bố trung bình (% hệ số biến thiên [CV%]) ở trạng thái ổn định đối với ramucirumab là 5,4 L (15%).
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa của ramucirumab chưa được nghiên cứu. Các kháng thể chủ yếu được đào thải bằng quá trình dị hóa.
Thải trừ
Độ thanh thải trung bình (CV%) của ramucirumab là 0,015 L/giờ (30%) và thời gian bán thải trung bình là 14 ngày (20%).
Dược lực học:
Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) Receptor 2 là chất trung gian chính của quá trình hình thành mạch gây ra VEGF. Ramucirumab là một kháng thể nhắm mục tiêu vào thụ thể của con người liên kết đặc biệt với VEGF Receptor 2 và ngăn chặn sự liên kết của VEGF-A, VEGF-C và VEGF-D.
Kết quả là ramucirumab ức chế sự kích thích phối tử hoạt hóa của VEGF Receptor 2 và các thành phần tín hiệu hạ nguồn của nó, bao gồm các kinase protein kích hoạt mitogen p44 / p42, vô hiệu hóa sự tăng sinh và di chuyển của tế bào nội mô người do phối tử gây ra.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotrimazole
Loại thuốc
Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viêm ngậm: 10 mg.
Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.
Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.
Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.
Dạng xịt: 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm polymyxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1.500.000 đvqt colistin sulfate (tương đương 50 mg colistin base).
- Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfate).
- Thuốc tiêm dạng bột: 500.000 đvqt/lọ (tương đương 40 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 16,66 mg colistin base); 1.000.000 đvqt/lọ (tương đương 80 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 33,33 mg colistin base). Dung môi pha kèm theo: Ống 3 ml dung dịch natri clorid 0,9%.
- Thuốc dùng tại chỗ: Thuốc nước nhỏ tai, nhỏ mắt; thuốc mỡ tra mắt...
Sản phẩm liên quan