Calcitonin porcine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Calcitonin là một hormone polypeptide được tiết ra bởi các tế bào parafollicular của tuyến giáp ở động vật có vú. Nó ức chế sự tái hấp thu xương và làm giảm cả nồng độ canxi trong huyết thanh và nước tiểu. Calcitonin ở người chỉ có sẵn với số lượng rất nhỏ nhưng đã được sử dụng trong một số nghiên cứu. Chế phẩm thương mại đầu tiên có sẵn ở Anh là porcine calcitonin (tên thương hiệu là Calcitare).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diazoxide (diazoxid)
Loại thuốc
Thuốc chống hạ đường huyết, nhóm thuốc thiazide không lợi tiểu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg
Hỗn dịch 50 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Sản phẩm liên quan