Doxercalciferol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Doxercalcif Doxercalciferol được chỉ định để điều trị cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân mắc bệnh thận mạn tính khi lọc máu, cũng như điều trị cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân mắc bệnh thận mạn giai đoạn 3 hoặc giai đoạn 4. Doxercalciferol được bán trên thị trường dưới tên thương hiệu Hectoral của Genzyme Corporation và được sản xuất bởi Catalent Pharma Solutions, Inc.
Dược động học:
Calcitriol (1α, 25- (OH) 2D3) và 1α, 25- (OH) 2D2 điều chỉnh canxi máu ở mức độ cần thiết cho các chức năng thiết yếu của cơ thể. Cụ thể, các chất chuyển hóa vitamin D có hoạt tính sinh học kiểm soát sự hấp thu canxi của đường ruột, sự tái hấp thu canxi của ống thận và kết hợp với hormone tuyến cận giáp (PTH), huy động canxi từ khung xương. Chúng hoạt động trực tiếp trên các tế bào xương (nguyên bào xương) để kích thích sự phát triển của xương và trên tuyến cận giáp để ức chế tổng hợp và bài tiết PTH (hormone tuyến cận giáp). Các chức năng này được trung gian bởi sự tương tác của các chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học này với các protein thụ thể cụ thể trong các mô đích khác nhau. Ở những bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính (CKD), việc sản xuất thiếu các chất chuyển hóa vitamin D có hoạt tính sinh học (do thiếu hoặc không đủ 25-hydroxyv vitamin D-1-alpha-hydroxylase) dẫn đến chứng cường cận giáp thứ phát, góp phần vào sự phát triển của xương chuyển hóa thứ phát dịch bệnh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium phosphate (Canxi photphat)
Loại thuốc
Chất khoáng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 2,0 g (dạng tricalci phosphat tương đương 0,6 g canxi nguyên tố).
Bột pha hỗn dịch uống 1200 mg / 800 IU chứa Colecalciferol (vitamin D3) 20 μg (tương đương 800 IU) và calcium phosphate 3100 mg (tương đương 1200 mg canxi nguyên tố).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antipyrine (Tên khác: Phenazone)
Loại thuốc
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm nhóm NSAIDS
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ tai 4g/100g (4%)
Thuốc mỡ bôi da và mũi 0.75g/100g (0.75%)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromazepam
Loại thuốc
Thuốc hướng thần nhóm benzodiazepin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1,5mg, 3mg, 6mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adefovir dipivoxil (Adefovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside và nucleotide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg
Sản phẩm liên quan