Amifostine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amifostine
Loại thuốc
Thuốc thải độc tính cho thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch 500 mg.
Dược động học:
Chuyển hóa
Thuốc Amifostine được chuyển hóa nhanh chóng thành chất chuyển hóa thiol tự do có hoạt tính. Chất chuyển hóa disulfide được tạo ra sau đó và ít hoạt động hơn thiol tự do.
Thải trừ
Các nghiên cứu dược động học lâm sàng cho thấy Amifostine được thải trừ nhanh chóng khỏi huyết tương với thời gian bán thải phân bố <1 phút và thời gian bán thải thải trừ khoảng 8 phút.
Sau khi dùng liều bolus amifostine 150 mg/m2 trong 10 giây, sự bài tiết qua thận của thuốc amifostine và hai chất chuyển hóa của nó thấp trong giờ sau khi dùng thuốc, trung bình 0,69%, 2,64% và 2,22% liều dùng cho thuốc amifostine, thiol và disulfua tương ứng. Nồng độ có thể đo được của chất chuyển hóa thiol tự do đã được tìm thấy trong tế bào tủy xương 5 - 8 phút sau khi truyền tĩnh mạch amifostine.
Dược lực học:
Amifostine là một chất bảo vệ tế bào thiophosphate hữu cơ, được chỉ định để giảm độc tính tích lũy trên thận, liên quan đến việc dùng cisplatin lặp lại ở bệnh nhân ung thư buồng trứng giai đoạn muộn, hoặc ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, và cũng để giảm tỷ lệ khô miệng vừa đến nặng ở bệnh nhân sau phẫu thuật xạ trị ung thư đầu cổ.
Amifostine là một tiền chất được dephosphoryl hóa bởi phosphatase kiềm trong mô thành chất chuyển hóa thiol tự do có hoạt tính dược lý, được cho là chịu trách nhiệm làm giảm độc tính thận tích lũy của cisplatin và giảm tác dụng độc hại của bức xạ trên các mô miệng bình thường. Các tế bào khỏe mạnh được ưu tiên bảo vệ vì amifostine và các chất chuyển hóa có trong tế bào khỏe mạnh với nồng độ cao gấp 100 lần so với tế bào khối u.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimipramine (Trimipramin)
Loại thuốc
Chất chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzazepine – TCAs.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg và 100 mg.
Viên nén: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg và 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Scolopamine
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic/ thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
- Miếng dán phóng thích kéo dài qua da 1 mg
- Dung dịch tiêm 400 mcg, 600 mcg
- Viên nén 150 mcg, 300 mcg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propylthiouracil
Loại thuốc
Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiourê
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propofol.
Loại thuốc
Thuốc mê, thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch để tiêm 10 mg propofol/ml, dưới dạng ống tiêm 20 ml, lọ chứa dung dịch tiêm truyền 50 ml hoặc 100 ml.
- Bơm tiêm đóng sẵn 50 ml chứa 10 mg propofol/ml.
Sản phẩm liên quan










