Surinabant
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Surinabant đã được điều tra để điều trị cai thuốc lá.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Nitrazepam
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ và thuốc an thần, dẫn xuất Benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg.
Brivanib alaninate
Xem chi tiết
Brivanib alaninate đã được điều tra để điều trị ung thư đại trực tràng.
Cenobamate
Xem chi tiết
YKP-3089 là một phân tử nhỏ mới lạ hiện đang được phát triển như một tác nhân trị liệu giải lo âu. Các cơ chế chính xác mà YKP3089 phát huy tác dụng của nó vẫn đang được nghiên cứu tích cực.
Cladosporium herbarum
Xem chi tiết
Cladosporium herbarum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Cladosporium herbarum chiết xuất được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Chenodeoxycholic acid
Xem chi tiết
Axit Chenodeoxycholic (hay Chenodiol) là một epime của axit ursodeoxycholic (DB01586). Axit Chenodeoxycholic là một loại axit mật tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể. Nó hoạt động bằng cách hòa tan cholesterol tạo ra sỏi mật và ức chế sản xuất cholesterol trong gan và hấp thu ở ruột, giúp làm giảm sự hình thành sỏi mật. Nó cũng có thể làm giảm lượng axit mật khác có thể gây hại cho tế bào gan khi nồng độ tăng cao.
CG-200745
Xem chi tiết
Cg200745 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn.
Chickpea
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng đậu xanh được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Chloramphenicol succinate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol succinate (Chloramphenicol)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 1,0 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
Cefazolin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Chromium Cr-51
Xem chi tiết
Chromium Cr-51 là một đồng vị của crom ổn định quan sát. Khi tiêm tĩnh mạch, nó được sử dụng như một tác nhân dược phẩm chẩn đoán để xác định khối lượng hoặc khối lượng hồng cầu, nghiên cứu thời gian sống của hồng cầu và đánh giá mất máu [L1005].
Cefmetazole
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefmetazole.
Loại thuốc
Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm: 1g, 2g.
- Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch: 1g/50ml, 2g/50ml.
Glycol salicylate
Xem chi tiết
Glycol salicylate, còn được gọi là _2-hydroxyethyl salicylate_, là một este benzoate được hình thành từ sự ngưng tụ của nhóm carboxy của axit salicylic với một trong các nhóm hydroxy của ethylene glycol. Nó được tìm thấy như một thành phần hoạt chất và thuốc giảm đau tại chỗ trong các miếng dán được sử dụng để giảm đau cơ và khớp nhẹ từ nhẹ đến trung bình [L2686]. Thuốc này thuộc nhóm thuốc _salicylate_, được sử dụng làm thuốc giảm đau để điều trị đau nhẹ đến trung bình [L2691]. Glycol salicylate (GS), bao gồm axit salicylic (SA) và ethylene glycol, là một loại thuốc chống viêm không steroid [L2687]. Thành phần này là một thành phần quan trọng của nhiều loại kem bôi và thuốc xịt để giảm đau, đau và cứng cơ, khớp và gân [L2696].
Sản phẩm liên quan







