Blinatumomab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Blinatumomab là một loại kháng thể đơn dòng BiTE (tế bào T đặc hiệu sinh học) được chế tạo kháng thể đơn dòng được chỉ định để điều trị nhiễm sắc thể tế bào B tái phát hoặc nhiễm sắc thể tế bào B kháng nguyên (ALL). Blinatumomab được sản xuất bởi Amgen Inc. và được bán trên thị trường dưới thương hiệu Blincyto ™. Một chế độ điều trị đầy đủ bao gồm hai chu kỳ bốn tuần mỗi lần, có giá $ 178 000 USD. Blinatumomab đã được phê duyệt vào tháng 12 năm 2014 theo chương trình phê duyệt tăng tốc của FDA, cho phép phê duyệt một loại thuốc để điều trị một bệnh nghiêm trọng hoặc đe dọa đến tính mạng dựa trên dữ liệu lâm sàng cho thấy thuốc có tác dụng lên điểm cuối thay thế có khả năng dự đoán lợi ích lâm sàng cho bệnh nhân .
Dược động học:
Blinatumomab là một công cụ tạo tế bào T CD3 hướng CD19 đặc biệt liên kết với CD19 thể hiện trên bề mặt các tế bào có nguồn gốc dòng B và CD3 thể hiện trên bề mặt tế bào T. Nó kích hoạt các tế bào T nội sinh bằng cách kết nối CD3 trong phức hợp thụ thể tế bào T (TCR) với CD19 trên các tế bào B lành tính và ác tính. Blinatumomab làm trung gian cho sự hình thành khớp thần kinh giữa tế bào T và tế bào khối u, điều hòa lại các phân tử kết dính tế bào, sản xuất protein tế bào, giải phóng các cytokine gây viêm và tăng sinh tế bào T, dẫn đến sự phân giải tế bào CD19 +.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
Viên nén: 2mg, 6mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftizoxime (Ceftizoxime natri).
Loại thuốc
Cephalosporin thế hệ thứ ba.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 50 mL trộn sẵn iso thẩm thấu, vô trùng, không gây dị ứng có chứa 1 g hoặc 2 g ceftizoxime dưới dạng ceftizoxime natri.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Sản phẩm liên quan








