Sofosbuvir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sofosbuvir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200mg, 400mg
Dược động học:
Hấp thu
Khi dùng đường uống, sofosbuvir đạt nồng độ tối đa trong huyết tương trong khoảng 0,5 đến 2 giờ với nồng độ tối đa (Cmax) là 567 ng / ml.
Phân bố
Khối lượng phân phối cho sofosbuvir vẫn chưa được xác định.
Sofosbuvir liên kết khoảng 61-65% với protein huyết tương của người.
Chuyển hóa
Các nghiên cứu in vitro trên microsome gan người cho thấy sofosbuvir là chất nền hiệu quả cho Cathepsin A (Cat A) và carboxyl esterase 1 (CES1).
Sofosbuvir được phân cắt bởi CatA và CES1 và các bước hoạt hóa tiếp theo bao gồm loại bỏ axit amin bởi protein liên kết nucleotide bộ ba histidine 1 (HINT1) và phosphoryl hóa bởi uridine monophosphate-cytidine monophosphate (UMP-CMP) kinase và nucleoside diphosphate (NDP) kinase.
Thải trừ
Sofosbuvir được thải trừ qua 3 đường: nước tiểu (80%), phân (14%) và hô hấp (2,5%). Tuy nhiên, loại trừ qua thận là chủ yếu. Thời gian bán hủy cuối cùng là 0,4 giờ.
Dược lực học:
Sofosbuvir hoạt động chống lại HCV và được phân loại là chất kháng vi-rút tác dụng trực tiếp (DAA).
Sofosbuvir là chất ức chế tương tự nucleotide, đặc biệt ức chế RNA polymerase phụ thuộc RNA HCV NS5B (protein không cấu trúc 5B). Sau quá trình chuyển hóa nội bào để tạo thành triphosphat tương tự uridine có hoạt tính dược lý (GS-461203), sofosbuvir kết hợp vào HCV RNA bởi NS5B polymerase và hoạt động như một chất kết thúc chuỗi.
Cụ thể hơn, Sofosbuvir ngăn chặn sự nhân lên của virus HCV bằng cách liên kết với hai ion Mg2 + có trong mô típ vị trí hoạt động GDD của HCV NS5B polymerase và ngăn chặn sự sao chép thêm của vật liệu di truyền HCV.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miglustat
Loại thuốc
Thuốc ức chế glucosylceramide synthase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sirolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim đường uống: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg
Dung dịch uống: 1 mg/1 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mequitazine
Loại thuốc
Kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl salicylate (methyl salicylat).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bôi methyl salicylate 0,5% v/v
- Kem methyl salicylate 25 %.
- Miếng dán methyl salicylate 10 %.
- Kem bôi, gel, lotion, dầu, thuốc mỡ hoặc thuốc xịt.
Sản phẩm liên quan











