Alendronic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Dược động học:
Hấp thu
Alendronic acid được hấp thu ít theo đường uống. Hấp thu thuốc giảm bởi thức ăn, bởi các chất chứa calci hay các cation đa hóa trị. Khả dụng sinh học đường uống khoảng 0,4% nếu uống 30 phút trước khi ăn, và hầu như không đáng kể nếu uống trong vòng 2 giờ sau khi ăn.
Phân bố
Khoảng 78% thuốc được hấp thu gắn với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Thuốc không bị chuyển hóa.
Thải trừ
Khoảng một nửa thuốc được hấp thu được đào thải qua nước tiểu; nửa còn lại được giữ lại ở xương trong một thời gian dài.
Thời gian bán thải cuối cùng ở người được ước tính là hơn 10 năm, phản ánh sự giải phóng Alendronic acid từ xương.
Dược lực học:
Alendronic acid là một aminobisphosphonat tổng hợp, một chất đồng đẳng của pyrophosphat, có tác dụng đặc hiệu ức chế tiêu xương.
Khác với pyrophosphat nhưng giống etidronat và pamidronat, Alendronic acid không bị các phosphatase thủy phân.
Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy Alendronic acid tích tụ chọn lọc ở các vị trí tiêu xương đang hoạt động, nơi mà Alendronic acid ức chế sự hoạt động của các hủy cốt bào.
Alendronic acid gắn vào xương và có thời gian bán thải cuối cùng kéo dài tới trên 10 năm; tuy nhiên Alendronic acid vẫn có hoạt tính dược lý khi gắn vào khung xương.
Xem thêm
Một sulfanilamide được sử dụng như một tác nhân kháng khuẩn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orciprenaline (Metaproterenol sulfate)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể beta 2 adrenergic chọn lọc một phần
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 10 mg/5 ml
Viên nén: 10 mg; 20 mg
Khí dung để hít qua miệng: 0,65 mg/lần xịt định liều.
Dung dịch để phun sương: 0,4%; 0,6%; 5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pembrolizumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 25 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicardipin (Nicardipine)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 20 mg, 30 mg;
- Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg;
- Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neostigmine (Neostigmin)
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (neostigmine methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml; 2,5 mg/ml; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml.
Viên nén (neostigmine bromid): 15 mg
Sản phẩm liên quan









