Cardiolipin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cardiolipin (bisphosphatidyl glycerol) là thành phần quan trọng của màng trong ty thể, nơi nó chiếm khoảng 20% tổng lượng lipid. Nó thường có mặt trong các tế bào hoạt động trao đổi chất của tim và cơ xương, trong màng của ty thể của chúng, chủ yếu ở màng trong và bao gồm khoảng 20% lipid của nó. Nó cũng đã được quan sát thấy trong một số màng vi khuẩn. Nó phục vụ như một chất cách điện và ổn định hoạt động của các phức hợp protein quan trọng đối với chuỗi vận chuyển điện tử. Nó cũng "dán" chúng lại với nhau. Cardiolipin là một loại phospholipid "kép" vì nó có bốn đuôi axit béo, thay vì hai loại thông thường. [Wikipedia]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrotalcite
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng acid, chống trào ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống 1g/ 10ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate.
Loại thuốc
Thuốc chống đông, thuốc ức chế thrombin trực tiếp đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextromethorphan
Loại thuốc
Giảm ho khan
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: 15 mg.
Viên nang: 15 mg, 30 mg.
Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.
Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.
Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.
Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.
Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diosmine (Diosmin)
Loại thuốc
Thuốc hỗ trợ tim mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế (MPFF), tương ứng với diosmine 90% và các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% (diosmine 450 mg/hesperidine 50mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng chuyển hoá, tương tự pyrimidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 50 mg.
Sản phẩm liên quan








