AZD-1480
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AZD1480 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh ác tính rắn, hậu đa hồng cầu, Myelofibrosis nguyên phát (PMF) và Myelofibrosis thiết yếu.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi (Calcium)
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Các dạng canxi bao gồm:
Canxi Cacbonat: Viên nhai 200 mg canxi trở lên.
Canxi Citrat: Đây là một dạng canxi đắt tiền hơn. Nó được hấp thụ tốt khi bụng đói hoặc no. Những người có mức axit dạ dày thấp (một tình trạng phổ biến hơn ở những người trên 50 tuổi) hấp thụ canxi citrate tốt hơn Canxi Cacbonat.
Các dạng khác, chẳng hạn như Canxi Gluconat, Canxi Lactat, Canxi Photphat: Hầu hết có ít canxi hơn các dạng cacbonat và citrat và không mang lại bất kỳ ưu điểm nào.
Bài viết này sử dụng thông tin của Viên bổ sung Canxi (Canxi glucoheptonat 250mg + vitamin D2 200UI + vitamin C 50mg + vitamin PP 25mg)
Các dạng Canxi khác được đề cập trong các bài viết cụ thể tương ứng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imipenem và thuốc ức chế enzyme
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam
Thành phần
Imipenem, cilastatin
Imipenem, relebactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc bột để pha tiêm:
- Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg.
- Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyoscyamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng elixir uống: 0.125 mg / 5ml (473 ml).
Dạng dung dịch tiêm: 0.5mg / ml.
Dung dịch uống: 0.125 mg / ml (15ml).
Viên nén, viên nén phân tán: 0.125 mg.
Viên phóng thích kéo dài: 0.375 mg.
Viên ngậm dưới lưỡi: 0.125 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adapalene
Loại thuốc
Thuốc da liễu (Retinoid thế hệ thứ ba)
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,1%
Gel adapalene/benzoyl peroxide: 0,1%/2,5%, 0,3%/2,5%.
Sản phẩm liên quan







