![Thuốc Leracet 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/13_6a32f2603a.png)
Thuốc Leracet 500mg J.URIACH điều trị các cơn co giật (6 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Levetiracetam
Thương hiệu
J.URIACH Y - J.Uriach Y Compania, S.A
Xuất xứ
Tây Ban Nha
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-20686-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Leracet 500 là sản phẩm của J.Uriach and Cía., S.A. - Tây Ban Nha, thành phần chính là Levetiracetam. Thuốc dùng đơn trị liệu trong điều trị các cơn co giật khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hoá thứ phát ở những bệnh nhân mới được chẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên. Ngoài ra còn dùng điều trị kết hợp trong các trường hợp co giật do động kinh ở nhiều đối tượng khác nhau.
Cách dùng
Uống levetiracetam với lượng chất lỏng vừa đủ (ví dụ như nước).
Liều dùng
Thuốc có thể uống cùng hoặc không cùng với bữa ăn, liều mỗi ngày được chia đều cho hai lần uống.
Đơn trị liệu
Người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên
Liều thông thường: Từ 1000 mg (2 viên) đến 3000 mg (6 viên) mỗi ngày.
Khi bắt đầu dùng levetiracetam, bác sĩ sẽ kê liều thấp hơn trong 2 tuần trước khi sử dụng liều thông thường thấp nhất.
Đa trị liệu
Người lớn và trẻ vị thành niên (12 - 17 tuổi) nặng 50 kg hoặc hơn
Liều thông thường: Từ 1000 mg (2 viên) đến 3000 mg (6 viên) mỗi ngày.
Trẻ sơ sinh (6 - 23 tháng), trẻ em (2 - 11 tuổi), trẻ vị thành niên (12 - 17 tuổi) nặng dưới 50 kg
Bác sĩ sẽ kê toa thuốc phù hợp với tuổi, cân nặng và liều.
Dung dịch uống là dạng phù hợp với trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 6 tuổi.
Liều thông thường: Từ 20 mg/kg đến 60 mg/kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày.
Trẻ sơ sinh (1 - 6 tháng)
Dung dịch uống là dạng phù hợp với trẻ sơ sinh.
Người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên)
Khuyến cáo điều chỉnh liều ở những bệnh nhân cao tuổi bị suy giảm chức năng thận (xem mục bệnh nhân suy thận ở dưới đây).
Người suy thận
Liều hàng ngày nên được điều chỉnh dựa trên chức năng thận.
Đối với người lớn, tham khảo bảng sau và điều chỉnh liều theo chỉ dẫn. Để sử dụng bảng liều dùng này, cần phải ước tính độ thanh thải creatinine (CLcr) (ml/phút) của bệnh nhân. Có thể ước tính CLcr (ml/phút) dựa trên việc xác định creatinine huyết thanh (mg/dl) cho người lớn và thanh thiếu niên có cân nặng từ 50 kg trở lên theo công thức dưới đây:
CLcr (ml/phút) = {[140 – tuổi (năm)] x cân nặng (kg)} : [72 x creatinine huyết thanh (mg/dl)] x (0,85 đối với phụ nữ).
Sau đó, CLcr được điều chỉnh theo diện tích bề mặt cơ thể (BSA) như sau:
CLcr (ml/phút/1,73 m2) = CLcr (ml/phút) : BSA (m2) x 1,73 m2.
Điều chỉnh liều cho người lớn và thanh thiếu niên có cân nặng từ 50 kg trở lên bị suy giảm chức năng thận:
Mức độ suy thận | Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73 m2) | Liều lượng và số lần dùng |
---|---|---|
Bình thường | > 80 | 500 - 1500 mg x 2 lần/ngày |
Nhẹ | 50 - 79 | 500 - 1000 mg x 2 lần/ngày |
Trung bình | 30 - 49 | 250 - 750 mg x 2 lần/ngày |
Nặng | < 30 | 250 - 500 mg x 2 lần/ngày |
Bệnh thận giai đoạn cuối phải thẩm phân (1) | – | 500 – 1000 mg x 1 lần/ngày (2) |
(1): Liều tấn công khuyến cáo là 750 mg cho ngày đầu tiên điều trị với levetiracetam.
(2): Liều bổ sung khuyến cáo là 250 - 500 mg sau khi thẩm phân.
Ở trẻ em bị suy thận, phải điều chỉnh liều dùng dựa trên chức năng thận vì sự thanh thải levetiracetam liên quan đến chức năng thận. Khuyến cáo này dựa trên nghiên cứu ở bệnh nhân người lớn bị suy thận.
CLcr (ml/phút/1,73 m2) có thể được ước tính bằng cách xác định nồng độ creatinine trong huyết thanh (mg/dl) đối với thanh thiếu niên và trẻ em theo công thức dưới đây (công thức Schwartz):
CLcr (ml/phút/1,73 m2) = chiều cao (cm) x ks : nồng độ creatinine trong huyết thanh (mg/dl).
Điều chỉnh liều cho trẻ sơ sinh, trẻ em, thanh thiếu niên có cân nặng dưới 50 kg bị suy giảm chức năng thận:
Liều lượng và số lần dùng | |||
---|---|---|---|
Mức độ suy thận | Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73 m2) | Trẻ sơ sinh 1 - 6 tháng tuổi | Trẻ sơ sinh 6 - 23 tháng, trẻ em và thanh thiếu niên dưới 50 kg |
Bình thường | > 80 | 7 - 21 mg/kg x 2 lần/ngày | 10 - 30 mg/kg x 2 lần/ngày |
Nhẹ | 50 - 79 | 7 - 14 mg/kg x 2 lần/ngày | 10 - 20 mg/kg x 2 lần/ngày |
Trung bình | 30 - 49 | 3,5 - 10,5 mg/kg x 2 lần/ngày | 5 - 15 mg/kg x 2 lần/ngày |
Nặng | < 30 | 3,5 - 7 mg/kg x 2 lần/ngày | 5 - 10 mg/kg x 2 lần/ngày |
Bệnh nhân giai đoạn cuối phải thẩm phân | – | 7 - 14 mg/kg x 1 lần/ngày (1) (3) | 10 - 20 mg/kg x 1 lần/ngày (2) (4) |
(1): Liều tấn công khuyến cáo là 10,5 mg/kg cho ngày đầu tiên điều trị với levetiracetam.
(2): Liều tấn công khuyến cáo là 15 mg/kg cho ngày đầu tiên điều trị với levetiracetam.
(3): Liều bổ sung khuyến cáo là 3,5 - 7 mg/kg sau khi thẩm phân.
(4): Liều bổ sung khuyến cáo là 5 - 10 mg/kg sau khi thẩm phân
Người suy gan
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan từ nhẹ đến trung bình. Đối với bệnh nhân suy gan nặng thì độ thanh thải creatinine có thể không đánh giá hết được mức độ suy thận. Vì vậy nên giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinine dưới 60 ml/phút/1,73 m2.
Thời gian điều trị:
Levetiracetam được sử dụng lâu dài theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Không nên ngừng điều trị với levetiracetam nếu không có sự chỉ dẫn của bác sĩ vì có thể làm tăng cơn động kinh.
Bác sĩ sẽ giảm liều từ từ nếu muốn dừng điều trị với levetiracetam.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Buồn ngủ, kích động, gây gổ, suy giảm ý thức, trầm cảm, suy hô hấp và hôn mê đã được quan sát thấy trong quá liều với levetiracetam.
Xử trí quá liều
Nếu quá liều cấp thì có thể rửa dạ dày hoặc gây nôn. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu đối với levetiracetam. Xử trí quá liều chủ yếu điều trị triệu chứng và có thể thẩm tách máu. Hiệu suất máy thẩm tách là 60% đối với levetiracetam và 74% đối với chất chuyển hoá đầu tiên.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là viêm mũi, buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi và chóng mặt. Các tác dụng không mong muốn được trình bày dưới đây dựa trên các thử nghiệm lâm sàng có đối chứng giả dược ở tất cả các chỉ định nghiên cứu với tổng số 3.416 bệnh nhân điều trị bằng levetiracetam. Các dữ liệu này được bổ sung với việc sử dụng levetiracetam trong các nghiên cứu mở rộng nhãn mở tương ứng cũng như trong kinh nghiệm sau khi lưu hành thuốc. Tác dụng không mong muốn của levetiracetam nói chung là tương tự giữa các nhóm tuổi (người lớn và trẻ em) và giữa các chỉ định động kinh đã được phê duyệt.
Các tác dụng không mong muốn được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng (ở người lớn, thanh thiếu niên, trẻ em và trẻ sơ sinh hơn 1 tháng tuổi) và từ kinh nghiệm sau khi lưu hành được liệt kê trong bảng dưới đây trên mỗi hệ cơ quan và tần số xuất hiện. Các tác dụng không mong muốn được liệt kê theo thứ tự giảm dần mức nghiêm trọng và tần số xuất hiện được quy ước như sau: Rất hay gặp (≥1/10); thường gặp (≥1/100 to <1/10); ít gặp (≥1/1,000 to <1/100); hiếm gặp (≥1/10,000 to <1/1,000) và rất hiếm gặp (<1/10,000).
Tần số | ||||
---|---|---|---|---|
Rất hay gặp | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | |
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | Viêm mũi họng | Nhiễm khuẩn | ||
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu | Giảm toàn bộ huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu hạt | ||
Rối loạn hệ miễn dịch | Hội chứng phát ban do thuốc với tăng bạch cầu ái toan và nhiều triệu chứng toàn thân. Quá mẫn (bao gồm phù mạch và phản vệ) | |||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Chán ăn | Sụt cân, tăng cân | Giảm natri huyết | |
Rối loạn tâm thần | Trầm cảm, chống đối/gây hấn, lo lắng, mất ngủ, bồn chồn/kích thích | Nỗ lực tự tử, ý định tự tử, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác, giận dữ, trạng thái lú lẫn, cơn hoảng sợ, không ổn định về cảm xúc/thay đổi tâm trạng, lo âu | Thực hiện hành vi tự tử, rối loạn tính cách, suy nghĩ bất thường | |
Rối loạn hệ thần kinh | Buồn ngủ, đau đầu | Co giật, rối loạn tiền đình, chóng mặt, hôn mê, run | Mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ, sự phối hợp bất thường/mất điều hòa, dị cảm, rối loạn sự chú ý | Múa giật - múa vờn, rối loạn vận động, chứng tăng động |
Rối loạn về mắt | Nhìn đôi, nhìn mờ | |||
Rối loạn tai và mê đạo | Chóng mặt | |||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Ho | |||
Rối loạn tiêu hóa | Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, buồn nôn | Viêm tụy | ||
Rối loạn gan mật | Xét nghiệm chức năng gan bất thường | Suy gan, viêm gan | ||
Rối loạn da và mô dưới da | Phát ban | Rụng tóc, chàm, ngứa | Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Steven-Johnson | |
Rối loạn cơ xương và hệ mô liên kết | Yếu cơ, đau cơ | |||
Rối loạn toàn thân và tại chỗ | Suy nhược, mệt mỏi | |||
Chấn thương, nhiễm độc và biến chứng do thủ thuật | Chấn thương |
Nguy cơ chán ăn cao hơn khi levetiracetam được dùng đồng thời với topiramate.
Trong vài trường hợp rụng tóc có thể hồi phục sau khi ngưng sử dụng levetiracetam.
Ức chế tủy xương được xác định trong một số trường hợp giảm toàn bộ huyết cầu.
Hãy thông báo cho bác sĩ bất cứ tác dụng không mong muốn nào gặp phải trong khi điều trị.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Niflad ES 600mg/42,9mg Imexpharm điều trị các nhiễm khuẩn da, viêm da mủ mạn tính (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/niflad_es_7f431cf848.jpg)
![Thuốc VT-Amlopril 8mg/5mg USV Private Limited điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vt_ampro_269496ae54.jpg)
![Thuốc Vastec DHG điều trị đau thắt ngực ổn định (2 vỉ x 30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1090_19a06572dd.jpg)
![Thuốc Cefuroxim 500mg Vidipha điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1390_a6279420dd.jpg)
![Thuốc Eblamin Korea United hỗ trợ điều trị viêm gan, xơ gan (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031265_eblamin_200mg_korea_12x5_4727_6124_large_e78e270a6d.png)
![Thuốc Glucovance 500mg/5mg Merck điều trị tiểu đường tuýp 2 (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1318_a74fbc2128.jpg)
![Viên nén Neu-Stam 800 Pymepharco điều trị các triệu chứng chóng mặt (3 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028081_neu_stam_800mg_pymepharco_3x15_2751_631e_large_275ec773e2.jpg)
![Thuốc Sopezid 40 Kwality điều trị trào ngược dạ dày thực quản, loét dạ dày tá tràng (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/465_134a61e802.jpg)
![Thuốc Risperstad 2 Stella điều trị bệnh loạn tâm thần cấp và mạn tính (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017479_risperstad_2_stada_6x10_6196_60ae_large_f8a0c67040.jpg)
![Gel bôi ngoài da Erylik điều trị tại chỗ mụn trứng cá mức độ trung bình (30g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3943_f065aacbbf.jpg)
![Thuốc Peditral (O.R.S.) Searle điều trị chứng mất nước, chất điện giải (20 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030383_peditral_ors_searle_20_goi_1261_6161_large_2d6c3e1861.jpg)
Tin tức
![Nên sử dụng xịt khoáng khi nào để phát huy tối đa hiệu quả?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_su_dung_xit_khoang_khi_nao_de_phat_huy_toi_da_hieu_qua_36bd3fc480.jpg)
![Con bị viêm họng không hết mẹ hãy tham khảo những típ này](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/con_bi_viem_hong_khong_het_me_hay_tham_khao_nhung_tip_nay_Rj_Zh_X_1525132541_b297530adc.jpg)
![Những dấu hiệu u xơ tử cung ác tính ai cũng nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_u_co_tu_cung_ac_tinh_d6eee49e7a.jpg)
![Trẻ 9 tháng tuổi nặng bao nhiêu kg?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_9_thang_tuoi_nang_bao_nhieu_kg_78d44cf083.jpg)
![Những căn bệnh tinh thần kỳ lạ có thể bạn chưa biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_can_benh_tinh_than_ky_la_co_the_ban_chua_biet_Yse_CX_1588235121_5128786718.jpeg)
![Ăn lựu có nên ăn hạt không? Một số điều cần lưu ý khi ăn lựu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_luu_co_tac_dung_gi_tot_an_luu_co_nen_an_hat_khong_X_Col_X_1677396273_efc7ff00c2.png)
![Cần lưu ý: Có những người không nên ngâm chân nước nóng!](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/luu_y_co_nhung_nguoi_khong_nen_ngam_chan_nuoc_nong_1_666f5287eb.jpg)
![Mách bạn cách phân biệt nước tẩy trang Bioderma mẫu mới và mẫu cũ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_cach_phan_biet_nuoc_tay_trang_bioderma_mau_moi_va_mau_cu_1_Cropped_1_3548af5283.png)
![Nguyên nhân uống sữa bị tiêu chảy và cách khắc phục](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_uong_sua_bi_tieu_chay_va_cach_khac_phuc_H_Wdmz_1665385056_2d4e9be516.jpg)
![Tìm hiểu bệnh dị ứng sưng mặt](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tim_hieu_benh_di_ung_sung_mat_GGVUW_1523207974_4aa273fdba.jpg)
![Cách trị ho cho trẻ sơ sinh an toàn và hiệu quả các mẹ cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_tri_ho_cho_tre_so_sinh_an_toan_va_hieu_qua_cac_me_can_biet_7414d58657.jpg)
![Tìm hiểu những bệnh về vú thường gặp ở phụ nữ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tim_hieu_nhung_benh_ve_vu_thuong_gap_o_phu_nu_4_02d488640f.png)