Thuốc Cotrimoxazole 800/160 Stella điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Sulfamethoxazole, Trimethoprim
Thương hiệu
Stella Pharm - STELLAPHARM J.V CO., LTD
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-23966-15
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Cotrimoxazole 800/160 là một sản phẩm của Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1, thành phần chính bao gồm sulfamethoxazole và trimethoprim. Cotrimoxazole được dùng để điều trị viêm tai giữa cấp; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt; nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa; điều trị bệnh brucella, bệnh tả, bệnh dịch hạch; điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii), điều trị bệnh toxoplasma.
Cotrimoxazole 800/160 được bào chế dạng viên nén hình oval, màu trắng, hai mặt khum khắc vạch, một mặt có chữ “A12". Viên có thể bẻ đôi. Thuốc được đóng gói theo quy cách: hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
Cách dùng
Cotrimoxazole 800/160 được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa.
Liều dùng
Liều cotrimoxazole được tính theo trimethoprim trong phối hợp cố định chứa sulfamethoxazole 5 mg và trimethoprim 1 mg.
Viêm tai giữa cấp:
Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: Liều thông thường của cotrimoxazole là 8 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ. Thời gian điều trị thông thường 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt:
Người lớn: 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) cách 12 giờ 1 lần trong 10 - 14 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc trong 3 - 6 tháng đối với viêm tuyến tiền liệt.
Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu:
Người lớn: liều 40 - 80 ng trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/ngày hoặc 3 lần/tuần trong 3 - 6 tháng.
Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: liều thông thường 8 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ/lần.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
Người lớn: liều thông thường 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/ lần cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
Lỵ trực khuẩn (S. flexneri hoặc S.sonnei):
- Người lớn: liều thông thường 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/ lần cách nhau 12 giờ.
- Trẻ em: 8 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày, chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ trong 5 ngày.
Bệnh brucella:
Trẻ em: Liều uống trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia làm 2 liều nhỏ trong 4 - 6 tuần.
Bệnh tả:
Người lớn: Liều 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) ngày uống 2 lần, uống trong 3 ngày.
Trẻ em: Liều trimethoprim 4 - 5 mg/kg (trong viên cotrimoxazole) ngày uống 2 lần, uống trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.
Bệnh dịch hạch:
Dự phòng cho người tiếp xúc với người bị bệnh dịch hạch phổi:
- Người lớn: Liều uống trimethoprim 320 - 640 mg/ngày (trong viên cotrimoxazole) chia đều làm 2 liều nhỏ uống cách nhau 12 giờ, uống trong 7 ngày.
- Trẻ em ít nhất từ 2 tháng tuổi trở lên: Liều uống trimethoprim 8 mg (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày chia đều làm 2 liều nhỏ, uống trong 7 ngày.
Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii) (PCP):
Người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: liều uống thông thường của trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 15 - 20 mg/kg/ngày chia làm 3 hoặc 4 liều nhỏ bằng nhau. Thời gian điều trị thông thường là 14 - 21 ngày.
Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát:
Ở người lớn và thiếu niên nhiễm HIV: liều uống trimethoprim (trong viên cotritmoxazole) là 160 mg x 1 lần/ngày.
Một cách khác cũng được khuyến cáo: liều uống trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 80 mg x 1 lần/ngày.
Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát ở trẻ em, bao gồm cả trẻ nhiễm HIV: Phác đồ uống gián đoạn liều trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 150 mg/m2 chia làm 2 liều nhỏ, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.
Bệnh toxoplasma:
Dự phòng tiên phát ở người lớn và thiếu niên: liều trimethoprim uống (trong viên cotrimoxazole) là 160 mg x 1 lần/ngày hoặc 80 mg x 1 lần/ngày.
Dự phòng tiên phát ở trẻ em nhiễm HIV: liều trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 150 mg/m2/ngày chia làm 2 liều nhỏ.
Bệnh nhân suy thận:
Khi chức năng thận giảm, liều lượng được giảm theo bảng sau:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều khuyên dùng |
> 30 | Liều thông thường |
15 – 30 | ½ liều thường dùng |
< 15 | Không dùng |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, sa sút trí tuệ, lú lẫn, sưng mặt, đau đầu, suy tủy xương và tăng nhẹ aminotransferase huyết thanh (transaminase).
Xử trí:
Trong trường hợp ngộ độc cấp cotrimoxazole, nên làm rỗng dạ dày ngay bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày. Tiến hành điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng. Bệnh nhân nên được theo dõi công thức máu và các xét nghiệm lâm sàng thích hợp khác (như nồng độ các chất điện giải trong huyết thanh). Thẩm phân máu chỉ có thể loại trừ được một lượng thuốc vừa phải; thẩm phân màng bụng không làm tăng hiệu quả thải trừ cotrimoxazole.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy.
Quá mẫn: Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson.
Khác: Viêm da, lupus ban đỏ toàn thân, đặc biệt làm nặng thêm các bệnh sẵn có.
Thận: Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
Rối loạn máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm prothrombin và tăng bạch cầu ưa eosin.
Rối loạn enzym gan và vàng da ứ mật.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Chưa có báo cáo.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000:
Rối loạn máu: Chứng xanh tím do methemoglobin, thiếu máu tan huyết cấp tính.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Domitral 2.5mg Domesco phòng và điều trị cơn đau thắt ngực, suy tim sung huyết (4 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00009667_domitral_25mg_1122_60c1_large_0d4c7456ee.jpg)
![Viên nén Mibetel 40mg Hasan điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1030_5c81b6d7a2.jpg)
![Dung dịch tiêm Lincomycin 600mg/2ml Vinphaco điều trị nhiễm khuẩn xương, phụ khoa (1 vỉ x 10 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030041_lincomycin_600mg_vinphaco_1x10_1582_616c_large_0e3c7bcfd0.jpg)
![Gel bôi niêm mạc miệng Mouthpaste Medipharco giảm viêm, tổn thương (5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_4532_68653f5c77.jpg)
![Thuốc Stacytine 200 CAP Stella điều trị long đờm trong viêm phế quản (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6762_aaca85023b.jpg)
![Thuốc Dixirein Tab 500 Hà Tây điều trị bệnh đường hô hấp có tăng tiết đàm (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00043591_becf66f450.jpg)
![Thuốc Jiracek-20 Davipharm điều trị viêm loét dạ dày, trào ngược dạ dày](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/A052300000372_7d08b0ee9c.jpg)
![Viên nén Pantoloc 40mg Takeda điều trị viêm thực quản trào ngược (1 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2525_9d08f49ac8.jpg)
![Hỗn dịch uống Varogel Shinpoong Deawoo điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng (20 gói x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1977_2163afc655.jpg)
![Dung dịch Kremil Gel United Pharma giảm loét dạ dày - tá tràng, viêm thực quản (30 gói x 20ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017699_kremil_gel_united_30_goi_x_20ml_bac_ha_3239_609c_large_a4dcca4f7c.jpg)
Tin tức
![Cách chăm sóc da nhạy cảm giúp hạn chế tình trạng kích ứng, tổn thương da](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_cach_cham_soc_da_nhay_cam_de_tranh_bi_kich_ung_ton_thuong_da_K_Gp_Ti_1669641357_d5befd1437.jpg)
![Xét nghiệm suy tuyến thượng thận bao gồm những gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xet_nghiem_suy_tuyen_thuong_than_1_47219f7687.png)
![Ăn rau xà lách có tác dụng gì cho sức khỏe con người?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_rau_xa_lach_co_tac_dung_gi_cho_suc_khoe_con_nguoi_1_Cropped_b32303fc1a.jpg)
![Bệnh hemoglobin là bệnh gì và có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_hemoglobin_la_benh_gi_va_co_nguy_hiem_khong_1_43a452464c.jpg)
![8 dấu hiệu căng thẳng đầu óc nếu gặp thì bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/8_dau_hieu_cang_thang_dau_oc_neu_gap_thi_ban_nen_nghi_ngoi_nhieu_hon_k_ZRTV_1515058886_large_a86ad021c1.jpg)
![Trước khi tiêm vắc xin có nên test dị ứng hay không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/truoc_khi_tiem_vac_xin_co_nen_test_di_ung_hay_khong_1_8756f9c15d.jpg)
![Biểu hiện sót nhau khi phá thai bằng thuốc ở sản phụ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bieu_hien_sot_nhau_khi_pha_thai_bang_thuoc_ban_can_biet_Sx_X_Dv_1669629964_f5f189d586.png)
![Người bị chó cắn 3 tháng có tiêm phòng được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_bi_cho_can_3_thang_co_tiem_phong_duoc_khong_1_Cropped_33aa14b663.png)
![Nên ăn sữa chua khi nào để giảm cân? Bật mí một số món ăn từ sữa chua giúp giảm cân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_an_sua_chua_khi_nao_de_giam_can_bat_mi_mot_so_mon_an_tu_sua_chua_giup_giam_can_ebc8a27321.jpg)
![Bật mí điểm nổi bật của miếng dán mụn ban ngày Derma Angel](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bat_mi_diem_noi_bat_cua_mieng_dan_mun_ban_ngay_derma_angel_4c4238a7f0.jpg)
![Cách nấu súp bào ngư đơn giản tại nhà cho cả gia đình cùng thưởng thức](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_nau_sup_bao_ngu_don_gian_tai_nha_cho_ca_gia_dinh_cung_thuong_thuc_K_Mrf_G_1672994932_1785108b64.png)
![Kẽm sinh học là gì? 5 sự thật thú vị về tác dụng của kẽm sinh học](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kem_sinh_hoc_la_gi_5_su_that_thu_vi_ve_tac_dung_cua_kem_sinh_hoc_1_d7f5cbb91e.jpg)