VX-765
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
VX-765 là tiền chất có sẵn của một chất ức chế cạnh tranh mạnh mẽ và chọn lọc của ICE / caspase-1 (VRT-043198). VX-765 hiện đang được phát triển lâm sàng để điều trị các tình trạng viêm và tự miễn, vì nó ngăn chặn phản ứng quá mẫn với một kích thích viêm.
Dược động học:
VX-765 là một chất ức chế mạnh và chọn lọc của các dòng họ phụ ICE / caspase-1. Trong các thử nghiệm tiền lâm sàng, VX-765 đã được chuyển đổi hiệu quả thành VRT-043198 khi dùng đường uống cho chuột và ức chế bài tiết cytokine do LPS gây ra. Kết quả là ngăn chặn sự bài tiết IL-1beta và IL-18, không ảnh hưởng nhiều đến việc giải phóng một số cytokine khác, bao gồm IL-1 {alpha}, yếu tố hoại tử khối u- {alpha}, IL-6 và IL-8 . Cũng không có hoạt động rõ ràng trong các mô hình tế bào của apoptosis và nó không ảnh hưởng đến sự tăng sinh của các tế bào T nguyên phát hoặc các tế bào T được kích hoạt.
Dược lực học:
VX-765 là một loại thuốc pro-hấp thụ qua đường uống của VRT-043198, một chất ức chế chọn lọc và mạnh mẽ của các dòng họ phụ ICE / caspase-1. Nó đã được chứng minh là làm giảm mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự biểu hiện của các chất trung gian gây viêm trong các mô hình viêm khớp dạng thấp và viêm da, cho thấy rằng nó có thể hữu ích để điều trị các bệnh viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cloxacillin.
Loại thuốc
Penicillin kháng penicillinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang: 250 mg, 500 mg;
- Dung dịch uống: Lọ 125 mg cloxacilin natri để pha dung dịch uống 125 mg/5 ml;
- Bột pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg bột vô trùng để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fentanyl
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid; chất chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 100 mcg, 200 mcg, 300 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg, 1200 mcg, 1600 mcg.
Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml.
Miếng dán: Miếng dán giải phóng 12 (25, 50, 75, 100) mcg/giờ/trong 72 giờ.
Xịt mũi: 50 mcg, 100 mcg, 200 mcg.
Sản phẩm liên quan