Ulmus pumila pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Ulmus pumila là phấn hoa của cây Ulmus pumila. Phấn hoa Ulmus pumila chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etonogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai tổng hợp loại progestin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Que cấy dưới da etonogestrel 68 mg.
- Vòng đặt âm đạo etonogestrel/ ethinylestradiol: 120 μg/ 15 μg/ 24 giờ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esmolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc beta1, tác dụng ngắn hạn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng esmolol hydrocloride.
Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml.
Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml.
Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml.
Túi 250 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Posaconazole.
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, azole (dẫn xuất triazole).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Hỗn dịch 40mg/mL, viên nén phóng thích chậm 100mg.
- Đường tiêm: Dung dịch cô đặc 300mg (18mg/mL) để tiêm truyền (chỉ tiêm tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fexofenadine hydrochloride (fexofenadin hydroclorid)
Loại thuốc
Kháng histamin thế hệ 2, đối kháng thụ thể H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Fexofenadine hydroclorid:
- Nang 30 mg
- Viên nén 30 mg; 60 mg; 180 mg
- Viên nén phân tán 30 mg
- Hỗn dịch uống 6 mg/1 ml (30 ml, 300 ml)
Fexofenadine hydroclorid và pseudoephedrin kết hợp:
- Viên nén giải phóng kéo dài 12 giờ: Fexofenadine hydroclorid 60 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 120 mg (giải phóng kéo dài).
- Viên nén giải phóng kéo dài 24 giờ: Fexofenadine hydroclorid 180 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 240 mg (giải phóng kéo dài).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estazolam.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Sản phẩm liên quan










