Tigapotide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tigapotide là một peptide 15 mer tổng hợp có nguồn gốc từ chuỗi axit amin tự nhiên của protein bài tiết tuyến tiền liệt (PSP94), một trong ba protein chiếm ưu thế được tìm thấy trong dịch tinh dịch người.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động và thụ thể cho PCK3145 cho thấy PCK3145 là một chất ức chế tải tín hiệu với nhiều cách (apoptosis, chống angiogenesis và chống di căn) để hạn chế sự phát triển của bệnh.
Dược lực học:
PCK3145 là một peptide 15 mer tổng hợp có nguồn gốc từ chuỗi axit amin tự nhiên của protein bài tiết tuyến tiền liệt (PSP94), một trong ba protein chiếm ưu thế được tìm thấy trong dịch tinh dịch người. Biểu hiện PSP94 ở tuyến tiền liệt giảm ở những bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tiến triển và được cho là một cơ chế sinh tồn của các tế bào ung thư. Kết quả từ một thử nghiệm trước đó được tiến hành ở Anh cho thấy PCK3145 an toàn và dung nạp tốt ở tất cả các liều được thử nghiệm và đề nghị thêm rằng nó cũng đóng vai trò ngăn chặn quá trình di căn như được đo bằng tác dụng của nó đối với nồng độ MMP-9, enzyme Gelatinase B tham gia vào sự hình thành mạch, xâm lấn khối u và di căn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexrazoxane
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 500 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eletriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT 1 (nhóm triptan).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 20 mg, 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezogabine
Loại thuốc
Thuốc thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 200 mg, 300 mg và 400 mg.
Sản phẩm liên quan