Thiabendazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiabendazole
Loại thuốc
Thuốc diệt giun sán
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, thiabendazole được hấp thu khá nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 1 – 2 giờ.
Phân bố
Không có dữ liệu.
Chuyển hóa
Thiabendazole được chuyển hoá gần như hoàn toàn thành chất 5-hydroxy. Sau đó, chất này liên hợp với glucuronide hoặc sulfate để đào thải.
Thải trừ
Hầu hết thước được đào thải trong 24 giờ đầu. Trong 48 giờ, khoảng 5% liều uống được đào thải qua phân và 90% qua nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid hoặc sulfate. Thời gian bán thải của thiabendazole là 1,2 giờ và 5-hydroxy là 1,7 giờ.
Dược lực học:
Thiabendazole là một chất diệt ký sinh trùng.
Cơ chế tác dụng lên ký sinh trùng của thiabendazole chưa được xác định, tuy nhiên có thể do thuốc ức chế enzyme fumarate reductase, một enzyme đặc hiệu của giun sán.
Thiabendazol có khả năng diệt nhiều loại giun sán như giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun lươn (Strongyloides stercoralis), giun móc (Necator americanus/ Ancylostoma duodenale), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc chó mèo (Ancylostoma braziliense), giun đũa chó/ mèo (Toxocara canis/ Toxocara cati) và giun kim (Enterobius vermicularis). Thiabendazole cũng ngăn chặn sự sinh sản của giun sán và có thể ức chế các bước phát triển tiếp theo của trứng hoặc ấu trùng.
Xem thêm
Remifentanil (được Abbott bán trên thị trường là Ultiva) là một loại thuốc giảm đau opioid tổng hợp có tác dụng cực ngắn. Nó được trao cho bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật để giảm đau và như một thuốc bổ trợ gây mê. Remifentanil là một chất chủ vận thụ thể mu-type-opioid cụ thể. Do đó, nó làm giảm trương lực hệ thống thần kinh giao cảm, suy hô hấp và giảm đau.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gefitinib.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butenafine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm, dẫn chất allylamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi da dùng tại chỗ: 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Sản phẩm liên quan