Tenofovir alafenamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tenofovir alafenamide fumarate
Loại thuốc
Thuốc kháng virus toàn thân, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside và nucleotide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25mg
Dược động học:
Hấp thu
Tenofovir alafenamide là tiền chất phosphonamidate của tenofovir.
Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 0,5 giờ.
Dùng thuốc cùng bữa ăn giàu chất béo làm tăng sinh khả dụng gấp 1,65 lần so với trạng thái bụng đói.
Suy gan nhẹ (Child-Pugh: A): Sự hiện diện trong huyết tương của tenofovir alafenamide và tenofovir lần lượt giảm 7,5 và 11% so với những người có chức năng gan bình thường.
Suy thận nặng: Sự hiện diện trong huyết tương của tenofovir alafenamide và tenofovir cao hơn lần lượt 1,9 và 5,7 lần so với những người có chức năng thận bình thường.
Phân bố
Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương là 80%.
Chuyển hóa
Tenofovir alafenamide trải qua quá trình thủy phân ban đầu thành tenofovir và sau đó được phosphoryl hóa bởi các enzym tế bào tạo thành tenofovir diphosphat hoạt động.
Chỉ được chuyển hóa một phần nhỏ bởi CYP3A.
Thải trừ
Thải trừ qua thận thông qua cơ chế lọc tại cầu thận và bài tiết tích cực tại ống thận.
32% liều dùng thải trừ qua phân; <1% thải trừ qua nước tiểu.
Dược lực học:
Chất kháng virus ức chế men sao chép ngược nucleotide.
Tenofovir alafenamide đi vào tế bào gan sơ cấp bằng cách khuếch tán thụ động và bằng protein vận chuyển anion hữu cơ (organic anion transport protein-OATP) 1B1 và 1B3.
Được chuyển đổi thành tenofovir trong tế bào gan thông qua quá trình thủy phân (chủ yếu bởi CES1) và sau đó được phosphoryl hóa bởi các kinase của tế bào thành tenofovir diphosphat.
Cũng được chuyển đổi thành tenofovir trong tế bào máu đơn nhân ngoại vi (peripheral blood mononuclear cells - PBMCs) và đại thực bào thông qua thủy phân bởi cathepsin A và sau đó được phosphoryl hóa bởi các kinase của tế bào thành tenofovir diphosphat.
Hoạt tính chống lại HBV; cũng có hoạt tính chống lại HIV-1 và có một số hoạt tính in vitro chống lại HIV-2.
Tenofovir diphosphat ức chế sự sao chép của HBV thông qua sự gắn vào DNA của virus bởi men sao chép ngược, dẫn đến kết thúc chuỗi DNA. Ức chế yếu các polymerase DNA của động vật có vú (bao gồm DNA polymerase γ của ty thể); không có bằng chứng về độc tính đối với ti thể trong nuôi cấy tế bào.
Các chủng HBV phân lập kháng với một số thuốc kháng virus ức chế men sao chép ngược nucleoside hoặc nucleotide khác được sử dụng để điều trị nhiễm HBV (ví dụ, adefovir, entecavir, lamivudine) cũng có thể làm giảm tính nhạy cảm với tenofovir.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegvisomant
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ nội tiết, chất đối kháng thụ thể hormone tăng trưởng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột thuốc pha tiêm lọ 10 mg, 15 mg, 20mg, 25 mg, 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamotrigine (Lamotrigin)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg
Viên nén nhai/phân tán 2 mg, 5 mg, 25 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lumiracoxib
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm non steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Perphenazine
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, thuốc chống loạn thần (nhóm phenothiazine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quinine (quinin)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 300 mg (dưới dạng quinine dihydrochloride hoặc quinine hydrochloride).
Viên nén bao: 125 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg (dưới dạng quinine sulfate).
Viên nang: 324 mg (dưới dạng quinine sulfate).
Ống tiêm: 300 mg/1 mL, 600 mg/2 mL (dạng quinine dihydrochloride).
Ống tiêm quinoserum 100 mg/10 mL (quinine dihydrochloride trong dung dịch natri chloride 0,9%).
100 mg quinine base khan tương ứng với: 122 mg quinine dihydrochloride, 122 mg quinine hydrochloride, 121 mg quinine sulfate, 122 mg quinine ethylcarbonate (là chất không đắng), 130 mg quinine hydrobromide, 169 mg quinine bisulfate.
Các dạng muối quinine sulfate, hydrochloride, dihydrochloride và ethylcarbonate có hàm lượng quinine base gần bằng nhau.
Sản phẩm liên quan










