Tenecteplase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tenecteplase
Loại thuốc
Thuốc tiêu sợi huyết khối, dạng sinh tổng hợp (nguồn gốc DNA tái tổ hợp) của chất hoạt hóa plasminogen loại mô người (t-PA).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha dung dịch pha tiêm: Mỗi lọ chứa 10000 đơn vị (50 mg) tenecteplase. Mỗi ống tiêm chứa sẵn 10 ml dung môi. Dung dịch đã hoàn nguyên chứa 1000 đơn vị (5 mg) tenecteplase trên mỗi ml (có kèm theo dung môi)
- Hiệu lực của tenecteplase được biểu thị bằng đơn vị (U) bằng cách sử dụng chất chuẩn tham chiếu dành riêng cho tenecteplase và không thể so sánh với các đơn vị được sử dụng cho các thuốc làm tan huyết khối khác.
Dược động học:
Phân bố
Không biết liệu tenecteplase có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa và thải trừ:
Tenecteplase chuyển hóa qua gan
Thời gian bán thải ban đầu là 20–24 phút. Thời gian bán thải cuối là 90–130 phút.
Dược lực học:
Tenecteplase là chất hoạt hóa plasminogen đặc hiệu với fibrin tái tổ hợp có nguồn gốc từ t-PA tự nhiên bằng cách sửa đổi tại ba vị trí của cấu trúc protein. Nó liên kết với thành phần fibrin của cục huyết khối (cục máu đông) và chuyển đổi có chọn lọc plasminogen liên kết với cục huyết khối thành plasmin, chất này làm suy giảm chất nền fibrin của cục huyết khối. Tenecteplase có độ đặc hiệu với fibrin cao hơn và khả năng chống lại sự bất hoạt bởi chất ức chế nội sinh (PAI-1) cao hơn so với t-PA nội sinh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ursodeoxycholic acid
Loại thuốc
Thuốc thông mật, tan sỏi mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 500 mg
Viên nang mềm: 200 mg, 300 mg
Viên nang cứng: 250 mg, 300 mg, 500 mg
Hỗn dịch uống: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2a
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon alfa-2a (Recombinant nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluoxetine (Fluoxetin)
Loại thuốc
Chống trầm cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng nang: 10 mg, 20 mg fluoxetine (ở dạng fluoxetine hydroclorid)
Dung dịch uống: 20 mg fluoxetine/5 ml (ở dạng fluoxetine hydroclorid)
Sản phẩm liên quan








