Sulfamethazine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chống nhiễm trùng sulfanilamide. Nó có phổ hoạt động kháng khuẩn tương tự như các sulfonamid khác.
Dược động học:
Sulfonamid ức chế chuyển đổi enzyme pteridine và p-aminobenzoic acid (PABA) thành axit dihydropteroic bằng cách cạnh tranh với PABA để liên kết với dihydrofolate synthetase, một chất trung gian của axit tetrahydrofolic (THF). THF là cần thiết cho quá trình tổng hợp purin và dTMP và ức chế tổng hợp của nó ức chế sự phát triển của vi khuẩn. Pyrimethamine và trimethoprim ức chế dihydrofolate reductase, một bước khác trong quá trình tổng hợp THF, và do đó tác dụng hiệp đồng với các sulfonamid.
Dược lực học:
Sulfamethazine là một loại thuốc sulfonamid ức chế sự tổng hợp vi khuẩn của axit dihydrofolic bằng cách cạnh tranh với axit para-aminobenzoic (PABA) để liên kết với dihydropteroate synthetase (dihydrofolate synthetase). Sulfamethazine là chất kìm khuẩn trong tự nhiên. Sự ức chế tổng hợp axit dihydrofolic làm giảm quá trình tổng hợp nucleotide và DNA của vi khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaiacol (guaiacol)
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Thành phần
Guaiacol
Codeine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 5 ml
|
Codeine |
7,0 mg |
|
Guaiacol |
75,0 mg |
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2a
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon alfa-2a (Recombinant nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml.
Sản phẩm liên quan