Guaiacol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaiacol (guaiacol)
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Thành phần
Guaiacol
Codeine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 5 ml
Codeine |
7,0 mg |
Guaiacol |
75,0 mg |
Dược động học:
Hấp thu
Ở chuột, guaiacol được hấp thu nhanh chóng, hiện diện trong máu 5 phút sau khi uống và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong khoảng 10 phút.
Codeine và muối của nó được hấp thu qua đường tiêu hóa. Nuốt phải codeine phosphat tạo ra nồng độ codeine cao nhất trong huyết tương trong khoảng một giờ.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Codeine được chuyển hóa bởi O- và N- đimetyl hóa ở gan thành morphin và norcodeine. Codeine và các chất chuyển hóa của nó được bài tiết gần như hoàn toàn qua thận, chủ yếu dưới dạng liên hợp với acid glucuronic.
Thải trừ
Sự đào thải của guaiacol ra khỏi máu thường nhanh chóng.
Ở thỏ bài tiết dưới dạng kết hợp với sulfat (15%) và acid glucuronic (72%).
Thời gian bán thải trong huyết tương được báo cáo là từ 3 đến 4 giờ sau khi dùng đường uống hoặc tiêm bắp.
Dược lực học:
Tương tự guaifenesin, guaicol có tác dụng long đờm nhờ kích ứng niêm mạc dạ dày, sau đó kích thích tăng tiết dịch ở đường hô hấp, làm tăng thể tích và giảm độ nhớt của dịch tiết ở khí quản và phế quản. Nhờ vậy, thuốc làm tăng hiệu quả của phản xạ ho và làm dễ tống đờm ra ngoài hơn.
Codeine là một loại thuốc giảm ho tác dụng trung ương nổi tiếng.
Codeine là một loại thuốc giảm đau yếu tác dụng trung ương. Codeine phát huy tác dụng thông qua các thụ thể opioid, mặc dù codeine có ái lực thấp với các thụ thể này, và tác dụng giảm đau của nó là do chuyển đổi thành morphin. Codeine, đặc biệt khi kết hợp với các thuốc giảm đau khác như paracetamol, đã được chứng minh là có hiệu quả trong cơn đau do cảm giác cấp tính.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadoversetamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch gadoversetamide 500 micromol/ml trong ống tiêm nạp đầy sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrochlorothiazide (Hydroclorothiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Viên nang: 12,5 mg.
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan









