Stearoxytrimethylsilane
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Stearoxytrimethylsilane là gì?
Stearoxytrimethylsilane được phân loại là chất làm mềm và dưỡng da. Nó được sử dụng trong một số công thức mỹ phẩm. Nó có nguồn gốc từ axit stearic, một axit béo thu được từ mỡ động vật hoặc thực vật.
Khi có nguồn gốc từ động vật, nó đến từ bò, lợn, cừu, từ chó và mèo. Stearoxytrimethylsilane và Stearyl Alcohol là một hỗn hợp rắn, mềm của stearyl alcohol và stearoxy trimethylsilane.
Stearoxytrimethylsilane còn được gọi là Trimethylsilyl stearat; trimethylsilyl octadecanoate. Công thức phân tử: C21H44O2Si.

Công thức phân tử của Stearoxytrimethylsilane là C21H44O2Si
Các đặc tính thẩm mỹ của Stearoxytrimethylsilane là kết quả của phân tử silicone. Việc bao gồm nhóm stearoxy liên quan đến khả năng tương thích với các thành phần hữu cơ. Các sản phẩm chăm sóc tóc và chăm sóc da được hưởng lợi từ đặc tính của loại sáp này là tạo điều kiện hình thành một lớp màng rất mỏng không nhờn, bết dính hoặc quá khô.
Điều chế sản xuất Stearoxytrimethylsilane
Stearoxytrimethylsilane có thể có nguồn gốc thực vật như chất béo từ bò, lợn và cừu… Stearoxytrimethylsilane là một hợp chất hữu cơ-silic, được tạo thành với 1 nhóm octadecoxyl và 3 nhóm metyl.
Cơ chế hoạt động
Stearoxytrimethylsilane gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu; đầu ưa nước sẽ hướng đến những thành phần ưa nước trong khi đó đuôi kị nước sẽ hướng đến thành phần ưa dầu, từ đó ổn định nhũ tương.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Telithromycin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm ketolide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300 mg, 400 mg.
Biguanide là thuốc gì?
Biguanide là nhóm thuốc dùng để điều trị đái tháo đường tuýp 2 hoạt động thông qua việc giảm sản xuất glucose ở gan, giảm đề kháng insulin và giảm lượng đường hấp thu qua ruột.
Nhóm biguanide bao gồm metformin, buformin và phenformin. Buformin và phenformin hiện không còn được sử dụng vì làm tăng nguy cơ toan chuyển hóa do acid lactic. Hiện tại, metformin là biguanide duy nhất có mặt trên thị trường.
Metformin là thuốc chọn lựa đầu tay cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 (nghĩa là thuốc được sử dụng đầu tiên trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 khi không thể kiểm soát đường huyết chỉ bằng chế độ ăn và tập thể dục). Thuốc có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường khác.
Điều chế sản xuất Biguanide
Hiện tại trên thị trường, metformin được điều chế và lưu hành dưới các dạng:
-
Viên nén giải phóng tức thì.
-
Viên nén phóng thích kéo dài.
-
Gói bột uống.
-
Dung dịch uống.
Cơ chế hoạt động
Metformin kích hoạt protein kinase được hoạt hóa bởi AMP (AMP- activated protein kinase AMPK), liên quan đến kích thích hấp thu glucose ở cơ xương và làm giảm quá trình tân tạo glucose ở gan.
Ngoài ra, metformin còn kích thích tiết GLP-1 và giúp tăng tiêu thụ glucose tại ruột.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azithromycin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250 mg và 500 mg azithromycin.
Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200 mg azithromycin/5 ml.
Thuốc tiêm tĩnh mạch 500 mg azithromycin.
Thuốc nhỏ mắt dung dịch 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enalapril.
Loại thuốc
Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg enalapril maleat.
Thuốc tiêm dạng dung dịch chứa enalaprilat: 1,25 mg/ml (ống 1 ml, 2 ml, có chứa alcol benzylic).
Viên nén phối hợp: 5 mg enalapril maleat với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg enalapril maleat với 25 mg hydroclorothiazid.
Sản phẩm liên quan