Spirapril
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Spirapril là thuốc hạ huyết áp ức chế men chuyển dùng để điều trị tăng huyết áp. Giống như nhiều chất ức chế men chuyển, đây là một prodrug được chuyển đổi thành spiraprilat chuyển hóa hoạt động sau khi uống. Thuốc ức chế men chuyển được sử dụng chủ yếu trong điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết.
Dược động học:
Spiraprilat, chất chuyển hóa hoạt động của spirapril, cạnh tranh với angiotensin I để gắn với enzyme chuyển đổi angiotensin, ngăn chặn sự chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II. Sự ức chế men chuyển dẫn đến giảm angiotensin II huyết tương. Vì angiotensin II là thuốc co mạch và chất trung gian phản hồi âm cho hoạt động renin, nồng độ thấp hơn dẫn đến giảm huyết áp và kích thích cơ chế phản xạ baroreceptor, dẫn đến giảm hoạt động thuốc vận mạch và giảm bài tiết aldosterone. Spiraprilat cũng có thể tác dụng với kininase II, một loại enzyme giống hệt với ACE làm suy giảm bradykinin làm giãn mạch.
Dược lực học:
Spirapril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE là một peptidyl dipeptidase xúc tác sự chuyển đổi angiotensin I thành chất gây co mạch, angiotensin II. Bằng cách ngăn chặn ACE, spirapril làm giảm angiotensin II, một chất gây co mạch và gây cảm ứng aldosterone. Vì vậy, bằng cách ức chế các enzyme, sự tiết ra aldosterone bị giảm (do đó ít natri được tái hấp thu) và có sự giảm co mạch. Kết hợp lại, điều này dẫn đến giảm huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ephedrine (Thuốc Ephedrin)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).
Viên nén 5mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Sản phẩm liên quan