Sodium sulfide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri sunfua là một hợp chất hóa học có công thức hóa học Na2S. Natri sunfua được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy, xử lý nước, công nghiệp dệt may và các quy trình sản xuất hóa chất khác nhau bao gồm sản xuất hóa chất cao su, thuốc nhuộm lưu huỳnh và thu hồi dầu. Cùng với dạng hydrat của nó, natri sunfua giải phóng hydro sunfua (H2S) khi tiếp xúc với không khí ẩm. H2S là một chất truyền khí nội sinh thể hiện các đặc tính chống viêm và chống nhiễm trùng. Cùng với các sulfide khác, tác dụng chống viêm và bảo vệ mô của natri sulfide đã được nghiên cứu trong các mô hình viêm và stress oxy hóa. Thật thú vị, natri sulfide đã được chứng minh là có một số vai trò bảo vệ tim chống lại thiếu máu cơ tim hoặc chấn thương tái tưới máu, cũng như bảo vệ phổi chống lại tổn thương phổi do máy thở [A27275]. Tuy nhiên, ý nghĩa lâm sàng và cơ chế tác dụng của natri sunfua và sao chép kết quả qua các nghiên cứu khác vẫn chưa được xác định đầy đủ.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon Alfacon-1
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paclitaxel.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ipilimumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 5 mg/ml
Sản phẩm liên quan









