Sodium iodide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium iodide.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 118 mcg/ ml (tương đương với 100 mcg iodide).
Dung dịch uống dùng trong chẩn đoán, điều trị bệnh tuyến giáp.
Dược động học:
Da và phổi cũng có thể hấp thụ iodide. Khi sử dụng, iodide sẽ cân bằng trong dịch ngoại bào và mặc dù tất cả các tế bào cơ thể đều chứa iốt, nhưng nó được tập trung đặc biệt bởi tuyến giáp, ở người, ước tính chứa 7 đến 8 mg iodide toàn phần.
Các cơ quan quan trọng khác để hấp thụ iodide là tuyến nước bọt và niêm mạc dạ dày, và ở mức độ thấp hơn là đám rối màng mạch, da, tóc, tuyến vú và nhau thai. Iodide trong nước bọt và dịch tiết niêm mạc dạ dày được tái hấp thu và tái sử dụng. Iodide lưu hành là thyroxine nội tiết tố, trong đó 30-70 mcg được liên kết với protein và 0,5 mcg là thyroxine tự do. Nồng độ Iodide vô cơ bình thường trong huyết tương được ước tính từ 0,5 đến 1,5 mcg/ 100 mL. Con đường bài tiết chủ yếu là qua thận. Một số bài tiết của hormone tuyến giáp liên hợp diễn ra qua mật.
Dược lực học:
Iod là một phần không thể thiếu của hormone tuyến giáp, triiodothyronine (T3) và thyroxine (T4). Các hormone điều chỉnh sự trao đổi chất cơ bản. Chức năng tuyến giáp được điều chỉnh theo trục hạ thần kinh tuyến yên thông qua hormone giải phóng tuyến giáp và hormone kích thích tuyến giáp bằng cách cung cấp ngược lại nồng độ thyroxine trong huyết tương. Sự thiết yếu của iod đối với người và động vật đã được xác định rõ ràng.
Thiếu iod kéo dài dẫn đến thay đổi mô học ở tuyến giáp và suy giảm chức năng tuyến giáp, có thể dẫn đến bệnh bướu cổ. Thiếu iod trong giai đoạn đầu của cuộc đời đã được báo cáo là gây ra chứng đần độn. Các báo cáo đã công bố về dược động học của iốt ở người và động vật cho thấy sự hấp thu iốt qua đường tiêu hóa diễn ra nhanh chóng và đầy đủ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednisone
Loại thuốc
Nhóm kháng viêm corticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg
- Dung dịch uống: 5mg/ 5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium phosphate (Canxi photphat)
Loại thuốc
Chất khoáng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 2,0 g (dạng tricalci phosphat tương đương 0,6 g canxi nguyên tố).
Bột pha hỗn dịch uống 1200 mg / 800 IU chứa Colecalciferol (vitamin D3) 20 μg (tương đương 800 IU) và calcium phosphate 3100 mg (tương đương 1200 mg canxi nguyên tố).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ipratropium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch 0,02%. Nếu cần pha loãng, chỉ sử dụng dung dịch vô khuẩn natri clorid 0,9%.
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối hợp với thuốc kích thích beta 2 để điều trị hen nặng, cơn hen ác tính tại các trung tâm chuyên khoa. Các dung dịch phun sương có phân liều 17 microgam và 20 microgam/liều phun (200 liều).
- Dung dịch nhỏ mũi: 4 mg/10 ml.
- Dung dịch xịt mũi: 0,03% (chai 30 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 21 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid và dinatri edetat; 0,06% (chai 15 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 42 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid.
Sản phẩm liên quan