Dexbrompheniramine


Phân loại:

Dược chất

Mô tả:

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexbrompheniramine

Loại thuốc

Thuốc kháng histamine H1

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 2mg, 1mg.

Sirô 2mg/5ml.

Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).

Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).

Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).

Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).

Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).

Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).

Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).

Dược động học:

Hấp thu

Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, với nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống một liều duy nhất 4 mg đạt được trong 5 giờ.

Chuyển hóa và thải trừ

Chuyển hóa qua cytochrome P450 ở gan, thải trừ chủ yếu qua thận.

Thời gian bán thải 25 giờ.

Dược lực học:

Thuốc thuộc nhóm alkylamine có tác dụng ngăn chặn thụ thể H1 của histamine.

Dexbrompheniramine liên kết cạnh tranh với thụ thể histamine H 1. Thuốc cạnh tranh với histamine tại các vị trí thụ thể H1 bình thường trên các tế bào của đường tiêu hóa, mạch máu và trên đường hô hấp. Điều này ngăn chặn hoạt động của histamine nội sinh, sau đó dẫn đến giảm tạm thời các triệu chứng gây bệnh do histamine gây ra.

Dexbrompheniramine cũng có tác dụng kháng cholinergic (làm khô) và an thần. Trong số các tác dụng kháng histaminic, nó đối kháng với phản ứng dị ứng (giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch, tăng tiết chất nhầy) của mô mũi. 



Chat with Zalo