Sirolimus
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sirolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim đường uống: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg
Dung dịch uống: 1 mg/1 ml
Dược động học:
Hấp thu
Sirolimus được hấp thu nhanh nhưng chỉ với lượng nhỏ từ đường tiêu hoá.
Với dạng dung dịch uống, thuốc thường đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 1 giờ ở người khoẻ mạnh và khoảng 2 giờ ở bệnh nhân ghép thận. Dạng viên nén có sinh khả dụng cao hơn dạng dung dịch khoảng 27%. Dùng chung với thức ăn có thể làm tăng khả năng hấp thu của sirolimus.
Phân bố
Tỷ lệ gắn với protein huyết tương của sirolimus là 92%, trong đó 97% gắn với albumin. Thể tích phân bố của thuốc là 12 l/kg.
Chuyển hóa
Sirolimus là chất nền cho cả enzym CYP3A4 và P-glycoprotein, với 7 dạng chuyển hoá chính.
Thải trừ
Thuốc được thải chủ yếu qua phân (91%), với tốc độ thanh thải ở bệnh nhân trưởng thành được ghép thận là 139 ml/giờ/kg đối với viên nén và 173 ml/giờ/kg với dạng dung dịch. Thời gian bán thải của thuốc ở bệnh nhân ghép thận đang ổn định là 62 giờ.
Dược lực học:
Sirolimus là một thuốc ức chế miễn dịch có khả năng ức chế các cytokine (interleukin-2, interleukin-4, interleukin 15) có vai trò kích thích sự hoạt hoá và tăng sinh của bạch cầu lympho T và ức chế sản xuất kháng thể, thông qua việc gắn với protein FKBP-12 tạo thành một phức hợp ức chế miễn dịch.
Tuy không có hoạt tính trên calcineurin nhưng phức hợp sirolimus và FKBP-12 có thể gắn và ức chế sự hoạt hoá của mTOR, một enzym kinase điều hoà quan trọng. Tác động này có thể ức chế sự tăng sinh của bạch cầu lympho T định hướng bởi cytokine, ngăn chuyển chu kỳ tế bào từ pha G1 sang S.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Corticotropin.
Loại thuốc
Hormon kích thích vỏ thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm bắp hoặc dưới da 80 đơn vị/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
- Viên đặt hậu môn: 0,25%.
- Cream, gel, mỡ: 0,25%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
- Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polythiazide
Loại thuốc
Lợi tiểu Thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén màu trắng, 1 mg, 2 mg, 4 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phentermine
Loại thuốc
Dẫn chất của amphetamine. Nhóm thuốc kích thích thần kinh trung ương và giao cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Phức chất nhựa phentermine 15 mg, 30 mg
Viên nang 15 mg, 30 mg, 37,5 phentermine hydrochloride
Viên nén 8 mg, 37,5 mg phentermine hydrochloride
Sản phẩm liên quan










