Nedocromil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nedocromil
Loại thuốc
Chống dị ứng, chất ổn định tế bào Mast
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 2%
Dạng hít đã ngưng lưu hành từ năm 1999 (ở Canada) và 2008 (ở Mỹ)
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân kém (<4%) sau khi nhỏ mắt. Sự hấp thu chủ yếu qua ống lệ mũi hơn là qua kết mạc. Khởi phát tác dụng nhanh chóng (trong vòng vài phút).
Phân bố
Khoảng 89% protein liên kết trong huyết tương người trong khoảng nồng độ từ 0,5 đến 50 µg/ ml
Chuyển hóa
Không chuyển hóa.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu dưới dạng không đổi qua nước tiểu (70%) và phân (30%). Thời gian bán thải xấp xỉ 3,3 giờ.
Dược lực học:
Ức chế giải phóng chất trung gian (ví dụ histamine) từ các tế bào liên quan đến phản ứng quá mẫn (bao gồm cả tế bào mast).
Giảm sự hóa ứng động và hoạt động của bạch cầu ái toan.
Ức chế giải phóng các chất trung gian gây viêm thứ cấp từ các tế bào viêm đã hoạt hóa (ví dụ bạch cầu ái toan, đại thực bào, bạch cầu trung tính, bạch cầu đơn nhân).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bethanechol (bethanechol clorua)
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ cholinergic. Thuốc điều trị rối loạn bàng quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurbiprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 50 mg, 100 mg.
Viên ngậm 8,75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Denileukin diftitox
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 150 µg / mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylpropion hydrochloride.
Loại thuốc
Dẫn xuất của amphetamine, thuốc giảm cảm giác thèm ăn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài 75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Sản phẩm liên quan








