Sirna-027
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sirna-027 là một RNA can thiệp ngắn đã được biến đổi hóa học (siRNA) nhắm vào yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu Receptor-1 (VEGFR-1). VEGFR-1 là thành phần chính của con đường phát triển yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) được kiểm chứng lâm sàng. Sirna-027 được phát triển bởi Sirna Therapeutics và nằm trong giai đoạn I của những con đường lâm sàng. Nó được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng.
Dược động học:
Sirna-027 là RNA can thiệp ngắn được tối ưu hóa hóa học đầu tiên (siRNA) được thử nghiệm trong một thử nghiệm lâm sàng ở người. Các hợp chất nhắm mục tiêu yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu Receptor-1 (VEGFR-1), một thành phần quan trọng của con đường tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) được xác nhận lâm sàng. VEGFR-1 được tìm thấy chủ yếu trên các tế bào nội mô mạch máu và được kích thích bởi cả VEGF và yếu tố tăng trưởng nhau thai (PlGF) dẫn đến sự phát triển của các mạch máu mới. Bằng cách nhắm mục tiêu VEGFR-1, Sirna-027 được thiết kế để giảm sự hình thành bệnh lý qua trung gian của cả VEGF và PlGF.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvastatin
Loại thuốc
Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 20 mg, 40 mg, 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Foscarnet Sodium (Foscarnet Natri)
Loại thuốc
Kháng virus (toàn thân)
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 250 ml và 500 ml để tiêm truyền, chứa Natri Foscarnet Hexahydrat 24 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Floxuridine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng pyrimidine; chất chống chuyển hóa; chất chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dạng bột pha tiêm: bột đông khô Floxuridine 500 mg, trong lọ 5 mL.
* Thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Sản phẩm liên quan











