Sapitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sapitinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản về Neoplasms, Ung thư vú, Neoplasms, Ung thư di căn và Ung thư vú di căn, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Cimicoxib
Xem chi tiết
Cimicoxib là một chất ức chế COX-2 chọn lọc đang được Affectis phát triển như một phương pháp điều trị trầm cảm và tâm thần phân liệt. Nếu được chấp thuận, Cimicoxib sẽ là loại thuốc đầu tiên trong nhiều thập kỷ điều trị trầm cảm bằng một cơ chế hoạt động mới.
AI-850
Xem chi tiết
AI-850 là một công thức không chứa Cremophor (R) của paclitaxel, thành phần hoạt chất trong Taxol (R), một sản phẩm được sử dụng để điều trị nhiều loại khối u rắn.
Influenza a virus a/california/7/2009 (h1n1)-like hemagglutinin antigen (formaldehyde inactivated)
Xem chi tiết
Cúm một loại kháng nguyên hemagglutinin giống như virut a / california / 7/2009 (h1n1) là một loại vắc-xin.
Forasartan
Xem chi tiết
Forasartan, một chất đối kháng angiotensin II cụ thể, được sử dụng một mình hoặc với các thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp. Forasartan cạnh tranh với angiotensin II để liên kết ở phân nhóm thụ thể AT1. Vì angiotensin II là một thuốc co mạch cũng kích thích sự tổng hợp và giải phóng aldosterone, sự tắc nghẽn tác dụng của nó dẫn đến giảm sức cản mạch máu toàn thân.
Fluticasone
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Atriplex wrightii pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Atriplex wrightii là phấn hoa của cây Atriplex wrightii. Phấn hoa Atriplex wrightii chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Glutathione
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathione (Glutathion)
Loại thuốc
Thuốc giải độc, nhóm ngoại của glyceraldehydes phosphate dehydrogenase và coenzyme của glyoxalase và triose dehydrogenase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống dạng lỏng 5X, 6X.
Thuốc bột pha tiêm 200 mg, 300mg, 600mg, 900mg, 1200mg.
ATX-201
Xem chi tiết
ATX-201 là một trong những họ hợp chất mới có tác dụng ức chế trùng hợp vi ống. Nó được phát triển bởi Kythera Biopharmologistss, Inc. để điều trị bệnh dày sừng tím. Công ty đã công bố quyết định ngừng chương trình lâm sàng ATX-201 của mình cho bệnh keratosis tím. Công ty xác định rằng chương trình không đáp ứng các mục tiêu chính và thăm dò dự kiến của họ.
HGTV-43
Xem chi tiết
HGTV43 là một phương pháp điều trị chống cảm giác được thiết kế để tạo ra các tế bào T có khả năng kháng nhiễm HIV. HGTV43 là một trong số những cái gọi là "vectơ chuyển gen" được phát triển bởi công ty công nghệ sinh học Enzo Biochem, Inc.
AE-941
Xem chi tiết
AE-941 là một hợp chất chống tạo mạch tự nhiên, được chiết xuất từ sụn, với nhiều cơ chế hoạt động chống tạo mạch mang lại tiềm năng điều trị rộng rãi cho một số bệnh. Nó hiện đang trong các thử nghiệm quốc tế giai đoạn III đối với ung thư biểu mô tế bào thận và ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
ADL5859
Xem chi tiết
ADL5859 là một hợp chất uống mới lạ nhắm vào thụ thể opioid Delta. Các chất chủ vận thụ thể Delta được cho là mang lại lợi ích hơn các phương pháp khác để kiểm soát cơn đau.
Heterotheca inuloides flower
Xem chi tiết
Hoa heterotheca inuloides là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Sản phẩm liên quan









