Aliskiren
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aliskiren (aliskiren)
Loại thuốc
Thuốc ức chế renin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg, 300 mg
Dược động học:
Hấp thu
Aliskiren hấp thu kém; sinh khả dụng đường uống khoảng 2,5%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng 1-3 giờ sau khi uống. Nồng độ aliskiren ở trạng thái ổn định đạt được trong khoảng 7-8 ngày.
Phân bố
Aliskiren đi qua nhau thai và được phân phối vào nước ối và bào thai ở động vật. Phân phối vào sữa ở chuột; không biết có được phân phối vào sữa mẹ hay không. Thuốc liên kết protein huyết tương khoảng 47–51%.
Chuyển hóa
CYP3A4 là enzyme chính chịu trách nhiệm chuyển hóa aliskiren.
Thải trừ
Phần thuốc không được hấp thu bài tiết chủ yếu qua phân dưới dạng không đổi. Phần thuốc được hấp thu cũng thải trừ chủ yếu qua phân qua sự thanh thải ở gan mật dưới dạng không đổi và ít thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải tích lũy khoảng 24 giờ.
Dược lực học:
Aliskiren là một chất ức chế renin trực tiếp, làm giảm hoạt động renin huyết tương và ức chế sự chuyển đổi angiotensinogen thành angiotensin I. Aliskiren làm giảm nồng độ của angiotensin I, angiotensin II và aldosterone, từ đó giúp giảm huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lomustine
Loại thuốc
Chống ung thư, tác nhân alkyl hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 10mg, 40mg và 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; nhóm chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 500 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 850 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 1000 mg;
-
Linagliptin 10 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg;
-
Linagliptin 25 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednisone
Loại thuốc
Nhóm kháng viêm corticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg
- Dung dịch uống: 5mg/ 5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mirtazapine (Mirtazapin).
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm bốn vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Viên nén bao phim: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Viên nén phân tán trong miệng: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Dung dịch uống: 15mg/ml
Sản phẩm liên quan









