Geneticin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Geneticin (còn được gọi là G418) là một loại kháng sinh aminoglycoside có cấu trúc tương tự gentamicin B1. Nó được sản xuất bởi Micromonospora rhodorangea. Geneticin ngăn chặn sự tổng hợp polypeptide bằng cách ức chế bước kéo dài trong cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn. Kháng với Geneticin được trao bởi gen tân từ Tn5 mã hóa một aminoglycoside 3'-phosphotransferase, APH 3 'II. Geneticin thường được sử dụng trong nghiên cứu trong phòng thí nghiệm để chọn các tế bào biến đổi gen.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Argatroban
Loại thuốc
Thuốc ức chế thrombin trực tiếp, chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm truyền.
- 1 Lọ với 50 ml dung dịch để tiêm truyền chứa 48,30 mg argatroban tương đương với 50 mg argatroban monohydrat.
- Lọ với 2,5 ml dung dịch chứa 250 mg argatroban monohydrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin - chất đối kháng GnRH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm: 0,25 mg, 3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capreomycin.
Loại thuốc
Kháng sinh; thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1g capreomycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cevimeline
Loại thuốc
Thuốc chủ vận cholinergic; gắn với thụ thể muscarinic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Aspart
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.
- Dung dịch để tiêm dưới da: 100 IU/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 IU insulin aspart, tương đương 3,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Sản phẩm liên quan









