Sacituzumab govitecan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sacituzumab govitecan đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư vú, Ung thư cổ tử cung, Ung thư tế bào thận, Ung thư đại trực tràng và Ung thư thực quản, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levamisole (Levamisole Hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc trị kí sinh trùng, thuốc điều trị ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 80 mg, 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Attapulgite (atapulgit)
Loại thuốc
Chất hấp phụ chống tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 600 mg, 630 mg, 750 mg; viên nén nhai: 1500 mg
Gói bột 3 g attapulgite hoạt hóa pha dung dịch uống
Hỗn dịch uống: 600 mg trong 15 ml, 750 mg trong 15 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amyl nitrite
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng hít: 0,3 g/0,3 ml.
Sản phẩm liên quan