![Dịch truyền Lipofundin MCT/LCT 10%](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004458_lipofundin_500ml_braun_3851_6094_large_364f95c3b0.png)
Dịch truyền Lipofundin MCT/LCT 10% B.Braun cung cấp năng lượng, chất béo (500ml)
Danh mục
Dịch truyền
Quy cách
Dung dịch - Thùng 10 Chai x 500ml
Thành phần
Medium-chain Triglicerides, Soybean oil
Thương hiệu
B.Braun - BRAUN
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-16130-13
0 ₫/Thùng
(giá tham khảo)Thuốc Lipofundin 500ml Braun do công ty B.Braun Melsungen AG sản xuất. Thuốc dạng nhũ tương tiêm truyền. Nhũ tương màu trắng sữa, pha dầu trong nước.
Hộp 10 chai thủy tinh x 500 ml nhũ tương.
Cách dùng
Tiêm truyền tĩnh mạch.
Lắc nhẹ trước khi sử dụng.
Nhũ tương lipid là thích hợp để sử dụng ở tĩnh mạch ngoại biên và cũng có thể được cho dùng riêng qua các tĩnh mạch ngoại biên như một phần của nuôi dưỡng toàn phần qua đường tĩnh mạch.
Phải đặt đầu nối chữ Y hoặc đầu nối thông càng gần bệnh nhân càng tốt, nếu nhũ tương lipid được dùng đồng thời với các dung dịch axit amin và carbohydrate.
Thời gian dùng Lipofundin® MCT/LCT 10% thường là 1 - 2 tuần. Nếu nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch bằng nhũ tương lipid được chỉ định thêm, có thể cho dùng Lipofundin® MCT/LCT 10% trong thời gian lâu hơn miễn là có theo dõi thích hợp.
Liều dùng
Chỉ được cho dùng liều tối đa hàng ngày sau khi tăng từng bước với sự theo dõi cẩn thận về khả năng dung nạp thuốc truyền.
Việc sử dụng các lipid trong tĩnh mạch phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của bệnh lý sẵn có, thể trọng, tuổi thai và tuổi sau sinh và các chức năng cụ thể của cơ thể.
Tùy vào các yêu cầu năng lượng, các liều hàng ngày sau đây được khuyên dùng:
Người lớn
Liều bình thường là 0,7 đến 1,5 g lipid/kg thể trọng (tt) mỗi ngày. Không được vượt quá liều tối đa là 2,0 g lipid/kg tt/ngày, ví dụ như khi có yêu cầu cao về năng lượng hoặc khi tăng sử dụng chất béo (ví dụ như các bệnh nhân ung thư). Đối với điều trị nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch dài hạn ở nhà (> 6 tháng) và ở các bệnh nhân mắc hội chứng ruột ngắn, truyền lipid trong tĩnh mạch không được quá 1,0 g/kg thể trọng/ngày.
Đối với bệnh nhân nặng 70 kg, liều hàng ngày là 2,0 g/kg thể trọng /ngày tương ứng với liều tối đa hàng ngày là 1400 ml Lipofundin® MCT/LCT 10%.
Nhóm bệnh nhi
Tăng dần lượng lipid đưa vào ở các khoảng tăng 0,5 – 1,0 g/kg thể trọng /ngày có thể có lợi cho khả năng theo dõi tình trạng tăng mức triglyceride huyết tương và phòng ngừa tình trạng thừa lipid huyết.
Trẻ sơ sinh thiếu tháng, trẻ sơ sinh đủ tháng, trẻ sơ sinh và trẻ tập đi
Khuyến cáo không được vượt quá liều hàng ngày là 3,0 (tối đa 4,0) g/kg thể trọng/ngày đối với lipid.
Ở trẻ sơ sinh thiếu tháng, trẻ sơ sinh đủ tháng, trẻ sơ sinh và trẻ tập đi, liều lipid hàng ngày phải được truyền liên tục trong 24 giờ.
Trẻ em và trẻ vị thành niên
Khuyến cáo không vượt quá liều lipid hàng ngày là 2,0 – 3,0 g/kg thể trọng/ngày
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Tăng lipid máu, nhiễm toan chuyển hóa. Ngoài ra, hội chứng quá tải chất béo có thể xuất hiện. Xem phần “Các tác dụng không mong muốn”.
Điều trị
Ngưng truyền ngay khi có dấu hiệu quá liều. Các biện pháp trị liệu khác sẽ phụ thuộc vào các triệu chứng cụ thể và mức độ nghiêm trọng của chúng. Sau khi các triệu chứng đã giảm, việc truyền dịch được khuyến cáo, nên tăng dần tốc độ truyền có giám sát ở những khoảng thời gian thường xuyên.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Danh sách sau đây gồm có một số phản ứng bất lợi toàn thân có thể liên quan đến việc sử dụng Lipofundin® MCT/LCT. Trong trường hợp sử dụng chính xác về liều lượng, theo dõi, tuân thủ các giới hạn và hướng dẫn về an toàn, phần lớn các phản ứng bất lợi toàn thân rất hiếm gặp (< 1/10.000).
Các tác dụng không mong muốn được liệt kê theo tần suất của chúng như sau:
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
-
Các rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng khả năng đông máu.
-
Các rối loạn hệ miễn dịch: Các phản ứng dị ứng (ví dụ như phản ứng phản vệ, phát ban trên da, phù thanh quản, miệng và mặt).
-
Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng lipid máu, tăng glucose - máu, nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm xeton-axit. Tần suất của các phản ứng bất lợi này phụ thuộc vào liều lượng và có thể là cao hơn trong các trường hợp quá liều tuyệt đối hoặc tương đối.
-
Các rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, buồn ngủ.
-
Các rối loạn mạch máu: Tăng hoặc hạ huyết áp, đỏ mặt.
-
Các rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở, xanh tím.
-
Các rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn.
-
Các rối loạn gan-mật: Ban đỏ, vã mồ hôi.
-
Các rối loạn cơ-xương và mô liên kết: Đau lưng, xương, ngực và vùng thắt lưng.
-
Những rối loạn chung và tình trạng tại nơi dùng thuốc: Thân nhiệt tăng, cảm thấy lạnh, rét run, hội chứng quá tải chất béo.
Chưa biết tần suất
-
Các rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
-
Các rối loạn gan-mật: Ứ mật, các rối loạn da và mô dưới da.
Nếu xảy ra phản ứng bất lợi, phải ngưng truyền Lipofundin® MCT/LCT hoặc, nếu cần, tiếp tục ở liều thấp hơn. Nếu bắt đầu truyền lại, phải theo dõi bệnh nhân cẩn thận, nhất là vào lúc đầu, và phải xác định triglyceride huyết thanh ở những khoảng thời gian ngắn.
Thông tin về các tác dụng không mong muốn cụ thể
Buồn nôn, nôn, chán ăn và tăng glucose - máu là các triệu chứng liên quan đến việc chỉ định nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch và đôi khi có thể liên quan đến chế độ nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Hội chứng quá tải chất béo.
Quá liều nhũ tương lipid hoặc suy giảm khả năng thanh thải triglyceride có thể dẫn đến “hội chứng quá tải chất béo”. Phải quan sát các dấu hiệu có thể có của tình trạng quá tải chuyển hóa.
Nguyên nhân có thể là do di truyền (chuyển hóa khác nhau tùy người) hoặc quá trình chuyển hóa chất béo có thể bị ảnh hưởng bởi các bệnh đang có hoặc bệnh trước đây.
Hội chứng này cũng có thể xuất hiện trong thời gian mắc chứng tăng triglyceride máu nghiêm trọng, ngay cả ở tốc độ truyền theo khuyến cáo, và liên quan đến sự thay đổi đột ngột tình trạng lâm sàng của bệnh nhân, chẳng hạn như suy giảm chức năng thận hoặc nhiễm trùng.
Hội chứng quá tải chất béo có đặc điểm là tăng lipid máu, sốt, thâm nhiễm mỡ, gan to có hoặc không có vàng da, lách to, thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu, tan huyết và tăng hồng cầu lưới, xét nghiệm chức năng gan bất thường và hôn mê.
Các triệu chứng thường có thể đảo ngược nếu ngưng truyền nhũ tương béo. Nếu xuất hiện các dấu hiệu của hội chứng quá tải chất béo, phải ngưng truyền ngay Lipofundin® MCT/LCT.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Fycompa 2mg Eisai điều trị bổ trợ cơn động kinh (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029085_fycompa_2mg_eisai_4x7_2690_60a3_large_fb989b7df7.jpg)
![Thuốc Fexofenadine 180-US điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay vô căn mạn tính (10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020654_fexofenadine_180_usp_1x10_2540_5d31_large_cd7bb28ef3.png)
![Thuốc Prencoid 5mg Pymepharco điều trị hen phế quản, bệnh dị ứng, bệnh khớp dạng thấp (200 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030890_ad168e30b8.jpg)
![Thuốc Cefwin 200 DT Pharbaco điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029502_cefwin_200dt_v_200mg_1637_60a6_large_100cc0e200.jpg)
![Viên nén Magne-B6 Pymepharco phòng ngừa và điều trị triệu chứng thiếu magnesi (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028070_magne_b6_pymepharco_5x10_7304_60d0_large_3fe05d438d.jpg)
![Kem bôi da Ciclopirox 0,77% VCP điều trị nấm da chân, nấm da đùi và nấm da toàn thân (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03119_a9324fd2e6.jpg)
![Thuốc Aginfolix 5 Agimexpharm phòng và trị thiếu acid folic (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018193_aginfolix_5_agimex_10x10_2682_61c1_large_c629d4418b.jpg)
![Thuốc Viacoram 7mg/5mg Servier điều trị tăng huyết áp vô căn (30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028593_viacoram_7mg5mg_servier_30v_6697_63d7_large_12b5f62b29.jpg)
![Viên nhai Sucrafar Pharmedic điều trị loét dạ dày và tá tràng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007039_sucrafar_8678_6127_large_4f51785d3d.jpg)
![Dung dịch thuốc nhỏ mắt Tearbalance 0.1% điều trị tổn thương biểu mô kết - giác mạc (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007213_tearbalance_7422_62a7_large_be91cb5d2f.jpg)
![Thuốc Paluzine Apimed điều trị tiêu chảy kéo dài (20 ống x 5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031184_paluzine_10mg_apimed_20_ong_x_5ml_4974_6124_large_b4b7149ed1.jpg)
![Thuốc Claminat 625mg Imexpharm điều trị nhiễm trùng (2 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2988_a260c27ba9.jpg)
Tin tức
![Ù tai có tiếng ve kêu có trong bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/u_tai_co_tieng_ve_keu_co_trong_benh_gi_lrpi_G_1654009844_c5a54cbdbc.jpg)
![Góc giải đáp: Dùng cao đuổi muỗi cho trẻ có hiệu quả?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_bi_muoi_dot_co_sao_khong_0_1c2e7c574d.jpg)
![Vết ong đốt ngứa phải làm sao? Cách làm giảm ngứa khi bị ong đốt](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vet_ong_dot_ngua_phai_lam_sao_cach_lam_giam_ngua_khi_bi_ong_dot_1_Cropped_b1e10df5b4.jpg)
![Giải đáp thắc mắc: Uống nghệ tươi với mật ong có tác dụng gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_uong_nghe_tuoi_voi_mat_ong_co_tac_dung_gi_R_Vgsk_1662289790_e1729ac240.jpg)
![Có nên lấy ráy tai cho bé thường xuyên không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nen_lay_ray_tai_cho_be_thuong_xuyen_khong_sy_Eg_V_1675394276_f9e022bfdb.jpg)
![5 việc đơn giản nhưng phòng ngừa đột quỵ hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_viec_don_gian_nhung_phong_ngua_dot_quy_hieu_qua_Td_RHK_1638431926_d70ff3beec.jpeg)
![Cằm dài: Những cách khắc phục hiệu quả, an toàn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cam_dai_nhung_cach_khac_phuc_hieu_qua_an_toan1_8499a4d13f.jpg)
![Da rám nắng là gì? Cách phục hồi làn da rám nắng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/da_ram_nang_la_gi_cach_phuc_hoi_lan_da_ram_nang_498ce29a3e.jpg)
![Những sự thật về phương pháp mài kẽ răng bạn cần phải biết!](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_su_that_ve_phuong_phap_mai_ke_rang_doc_ngay_4_e6dce4e4ac.jpg)
![Gentrisone có bôi mụn được không? Hiệu quả của Gentrisone trong việc trị mụn?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/gentrisone_co_boi_mun_duoc_khong_va_hieu_qua_cua_gentrisone_trong_viec_tri_mun_686edc846a.jpg)
![Cách kéo dài thời gian quan hệ các cặp đôi cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_keo_dai_thoi_gian_quan_he_cac_cap_doi_can_biet_1_Cropped_80aeb865e8.jpg)
![Người mắc gai cột sống có nên tập gym không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_mac_gai_cot_song_co_nen_tap_gym_khong_Ow_Fqa_1531391861_a2fa51dfcb.jpg)